STT | Tiêu chí | Cách tính điểm | Điểm tối đa | Thời điểm đánh giá | Phương pháp đánh giá |
1 | Chuyển đổi nhận thức | 20 | | |
1.1 | Gắn các mục tiêu, nhiệm vụ về chuyển đổi số với nghị quyết, chiến lược, chương trình hành động, mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh của các cấp, các ngành | - Có nhiệm vụ chuyển đổi số: Điểm tối đa. - Không có nhiệm vụ chuyển đổi số: 0 điểm | 5 | 01/07 hàng năm | Cung cấp tài liệu kiểm chứng là nghị quyết, chiến lược, chương trình hành động... thuộc lĩnh vực ngành có mục tiêu, nhiệm vụ về chuyển đổi số; |
1.2 | Phát động phong trào thi đua hoặc có khen thưởng chuyên đề về chuyển đổi số | - Có phong trào hoặc khen thưởng về chuyển đổi số: Điểm tối đa. - Không có phong trào hoặc khen thưởng về chuyển đổi số: 0 điểm | 5 | 15/11 hàng năm | Cung cấp kế hoạch, chương trình phát động thi đua hoặc Quyết định khen thưởng chuyên đề về chuyển đổi số |
1.3 | Mức độ nhận thức về chuyển đổi số. | - Điểm trắc nghiệm trung bình của CBCC (gọi là a); - Thang điểm trắc nghiệm tối đa (gọi là b); - Điểm = a/b * điểm tối đa | 10 | Ngày 15 tháng cuối Quý | Sở Thông tin và Truyền thông chọn lọc bộ câu hỏi trắc nghiệm trực tuyến gửi các cơ quan tham gia tìm hiểu |
2 | Kiến tạo thể chế | 15 | | |
2.1 | Ban hành hoặc tham mưu ban hành điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung quy định chuyên ngành nhằm tăng cường chuyển đổi số trong kỳ đánh giá | - Đã ban hành và triển khai thực hiện: Điểm tối đa; - Chưa ban hành: 0 điểm | 5 | 15/11 hàng năm | Cung cấp văn bản chuyên ngành có bổ sung, chỉnh sửa quy định để tăng cường chuyển đổi số |
2.2 | Quyết định thành lập Tổ công tác chuyển đổi số trong đơn vị do Lãnh đạo đơn vị làm tổ trưởng | - Có: điểm tối đa; - Không có: 0 điểm | 5 | 01/07 hàng năm | Cung cấp quyết định thành lập tổ công tác |
2.3 | Chi trả chế độ nhuận bút cho cán bộ viết bài trên Trang (Cổng) thông tin điện tử | - Đầy đủ: Điểm tối đa; - Không: 0 điểm | 5 | 15/11 hàng năm | Cung cấp biểu mẫu, hoặc quyết định chi trả nhuận bút |
3 | Hoạt động Chính quyền số | 50 | | |
3.1 | Tỷ lệ văn bản đi có ứng dụng chữ ký số được phát hành trên phần mềm | - Tổng số văn bản phát hành được ký số (gọi là a); - Tổng số văn bản được phát hành(gọi là b). - Điểm= a/b * Điểm tối đa | 5 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống quản lý văn bản của tỉnh |
3.2 | Tỷ lệ chữ ký số cá nhân trên văn bản đi được phát hành trên hệ thống | - Tổng số chữ ký số cá nhân trên toàn bộ văn bản được phát hành (gọi là a); - Tổng số văn bản được phát hành (gọi là b) - a/b >=3: Điểm = điểm tối đa; - 1,5 <= a/b < 3: Điểm = 4; - 0,5 <= a/b < 1,5: Điểm = 1. - a/b <0,5: Điểm = 0 | 5 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống quản lý văn bản của tỉnh |
3.3 | Mức độ ứng dụng chữ ký số trong hoạt động của cơ quan đơn vị | - Tổng số lần cá nhân thực hiện ký số trên các hệ thống (gọi là a); - Tổng số cán bộ công chức, viên chức (gọi là b) - a/b >= 10: điểm tối đa - 5 <= a/b < 10: 2 điểm - a/b <5: 1 điểm | 5 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống quản lý văn bản của tỉnh và trên hệ thống tổng hợp của Ban cơ yếu chính phủ |
3.4 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến | - Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến (gọi là a); - Tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (gọi là b); - Điểm = a/b *Điểm tối đa | 2 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống dịch vụ công của tỉnh |
3.5 | Tỷ lệ hồ sơ gửi trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến | - Tổng số hồ sơ gửi trực tuyến qua Cổng dịch vụ công (gọi là a); - Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụ công mức độ 4 (gọi là b); - Điểm = a/b * Điểm tối đa | 5 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống dịch vụ công của tỉnh |
3.6 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến của đơn vị có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến | - Tổng số dịch vụ công trực tuyến được tích hợp thanh toán trực tuyến (gọi là a); - Tổng số dịch vụ công trực tuyến có thu phí (gọi là b); - Điểm = a/b *Điểm tối đa | 2 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống dịch vụ công của tỉnh. Đối với đơn vị không có DVC thu phí thì Điểm = Điểm của đơn vị có số cao nhất tiêu chí này. |
3.7 | Tỷ lệ hồ sơ dịch vụ công trực tuyến thanh toán trực tuyến | - Tổng số hồ sơ đã thực hiện thanh toán trực tuyến (gọi là a); - Tổng số hồ sơ thuộc dịch vụ công được tích hợp thanh toán trực tuyến (gọi là b) - Điểm = a/b *Điểm tối đa | 3 | 15 hàng tháng | Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ thống kê trên hệ thống dịch vụ công của tỉnh. Đối với đơn vị không có DVC thu phí thì Điểm = Điểm của đơn vị có số cao nhất tiêu chí này. |
3.8 | Cung cấp đầy đủ thông tin theo Khoản 1, Điều 10 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 | - Có thông tin mỗi tiểu mục (a, b,...., k,l): 0,5 điểm - Không: 0 điểm | 5,5 | 15 hàng tháng | Cung cấp đường link; Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ rà soát và đối chiếu |
3.9 | Đảm bảo thời gian cung cấp và xử lý thông tin theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ | - Mỗi tiểu mục (a, b,...., k,l khoản 1, Điều 10) cung cấp đúng thời gian quy định: 0,5 điểm - Không: 0 điểm | 5,5 | 15 hàng tháng | Cung cấp đường link; Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông sẽ rà soát và đối chiếu |
3.10 | Số lượng truy cập Cổng thông tin điện tử các đơn vị | - Số lượng truy cập năm nay lớn hơn năm trước: Đạt điểm tối đa; - Số lượng truy cập năm nay thấp hơn năm trước: 0 điểm; | 2 | 15/11 hàng năm | Sở Thông tin và Truyền thông thu thập từ hệ thống Cổng/Trang thông tin điện tử; Hoặc đơn vị cung cấp tài liệu kiểm chứng so sánh giữa năm nay và năm trước. |
3.11 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT, chuyên gia chuyển đổi số có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên | - Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, chuyên gia chuyển đổi số có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên (gọi là a); - Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, chuyên gia chuyển đổi số của đơn vị (gọi là b); - Điểm = a/b * Điểm tối đa | 2 | 15/11 hàng năm | Khi bổ nhiệm, giao nhiệm vụ gửi trích ngang cho Sở Thông tin và Truyền thông; Hoặc cung cấp bổ sung trong kỳ đánh giá |
3.12 | Cán bộ chuyên trách CNTT, chuyển giao chuyển đổi số có chứng nhận, chứng chỉ chuyên sâu về CNTT, an toàn thông tin | - Có: Điểm tối đa; - Không: 0 điểm | 2 | 15/11 hàng năm | Cung cấp bản sao chứng chỉ trong kỳ đánh giá |
3.13 | Có hoạt động kiểm tra chuyên ngành thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý | - Có: Điểm tối đa; - Không: 0 điểm | 2 | 15/11 hàng năm | Cung cấp đường link hoặc Kế hoạch kiểm tra chuyên ngành |
3.14 | Cuộc họp trực tuyến giữa cơ quan với các sở ban ngành, UBND các huyện thành phố và các đơn vị (do đơn vị chủ trì tổ chức) | - Mỗi cuộc họp trực tuyến: được 0,2 điểm; - Không có cuộc họp trực tuyến: 0 điểm | 2 | 15/11 hàng năm | Cung cấp văn bản tổ chức họp trực tuyến |
3.15 | Tỷ lệ phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên ngành được phê duyệt theo cấp độ | - Tổng số phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên ngành được phê duyệt theo cấp độ (gọi là a); - Tổng số phần mềm, cơ sở dữ liệu chuyên ngành (gọi là b); - Điểm = a/b *Điểm tối đa | 2 | 15/11 hàng năm | Cung cấp quyết định phê duyệt an toàn thông tin theo cấp độ |
4 | Thúc đẩy kinh tế số, xã hội số | 15 | | |
4.1 | Tin, bài viết về xã hội số, kinh tế số, chuyển đổi số đăng tải tại chuyên mục Chuyển đổi số trên Trang/Cổng thông tin điện tử | - Đã có và định kỳ đăng bài > 02 tin,bài/tháng: điểm tối đa; - Đã có và định kỳ đăng tải >= 01 tin,bài/tháng: 1 điểm; - Không có: 0 điểm | 4 | 15 hàng tháng | Cung cấp đường link bài viết |
4.2 | Có cán bộ được giao, chuyên trách phát triển kinh tế số, xã hội số, hỗ trợ chuyển đổi số cho doanh nghiệp, phát triển doanh nghiệp số trong ngành, lĩnh vực | - Mỗi hoạt động được: 01 điểm; - Không có: 0 điểm; | 2 | 15/11 hàng năm | Khi bổ nhiệm, giao nhiệm vụ gửi trích ngang cho Sở Thông tin và Truyền thông; Cung cấp Quyết định trong kỳ đánh giá |
4.3 | Giải pháp thúc đẩy người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến | - Có: điểm tối đa; - Không có tổ chức: 0 điểm. | 5 | 15/11 hàng năm | Ví dụ: chính sách giảm phí, lệ phí; giảm thời gian, hoặc tôn vinh... người dân, doanh nghiệp gửi hồ sơ trực tuyến Cung cấp văn bản cho Sở Thông tin và Truyền thông |
4.4 | Hoạt động đào tạo, tập huấn của đơn vị có nội dung liên quan đến kinh tế số, xã hội số | - Mỗi Hội nghị được 01 điểm; - Không có: 0 điểm | 4 | 15/11 hàng năm | Cung cấp chương trình tập huấn |
| TỔNG ĐIỂM TỐI ĐA CẤP SỞ, NGÀNH | 100 | | |