I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (29 Thủ tục) |
A 1. Lĩnh vực Văn hóa |
a.1.1 Lĩnh vực điện ảnh |
1 | Cấp Giấy phép phổ biến phim: - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Mã TTHC: 1.003035 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: Phim thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: + Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. - Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phứt: 2.200.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. b) Phim phi thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập + Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: + Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ + Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí: (Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây). | - Luật Điện ảnh năm 2006; - Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ VHTTDL hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ VHTTDL Ban hành quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) Mã TTHC: 1.003017 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: a) Phim thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: + Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. - Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đ - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. b) Phim phi thương mại: - Phim truyện: + Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ + Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập + Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập - Phim ngắn: + Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đ + Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí: (Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây). | - Luật Điện ảnh năm 2006; - Luật Điện ảnh sửa đổi năm 2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.2 Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
3 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điều khác (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001738 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001671 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị đinh số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.3 Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
5 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009398 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009399 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.4 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004639 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 3.000.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Quảng cáo; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004666 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL , và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 15 tháng 01 năm 2019; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004662 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003676 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003654 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|