ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.850,39

78,59

30.738,43

78,30

-111,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.088,86

5,32

2.059,73

5,25

-29,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.981,51

5,05

1.952,38

4,97

-29,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.273,78

3,24

1.248,33

3,18

-25,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.158,91

8,05

3.152,40

8,03

-6,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.818,95

27,56

10.818,95

27,56

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.396,57

34,13

13.345,71

34,00

-50,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.972,80

5,03

1.972,80

5,03

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

46,02

0,12

46,01

0,12

-0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,38

0,17

67,38

0,17

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.242,11

21,00

8.370,70

21,32

128,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86,55

0,22

86,55

0,22

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1.692,97

4,31

1.692,97

4,31

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

44,36

0,11

44,36

0,11

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,74

0,10

77,25

0,20

36,51

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,34

0,03

12,08

0,03

0,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,07

0,11

52,94

0,13

8,87

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,17

0,00

0,17

0,00

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

206,63

0,53

230,51

0,59

23,88

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.680,42

11,92

4.710,05

12,00

29,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

673,63

1,72

691,73

1,76

18,10

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

200,20

0,51

210,37

0,54

10,17

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,58

0,00

4,78

0,01

3,20

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,11

0,02

6,11

0,02

-

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,40

0,12

46,87

0,12

0,47

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,43

0,02

8,43

0,02

-

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

3.136,49

7,99

3.136,65

7,99

0,16

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,00

0,93

0,00

-

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone