ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 387/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 10/2/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

1.1. Đất nông nghiệp là 7.627,22 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.305,87 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 15,51 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

2.1. Đất nông nghiệp là 444,19 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp là 55,08 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp năm 2022 là 583,01 ha.

3.2. Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 66,26 ha.

3.3. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17,09 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

4.1. Chuyển sang đất nông nghiệp là 1,20 ha;

4.2. Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,44 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên:

(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)

Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường và được UBND tỉnh phê duyệt kèm theo quyết định này.

Điều 2: Tổ chức thực hiện.

1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch; ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Phúc Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Phúc Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

Biểu số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
(Kèm theo Quyết định số: 387/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Minh

Phường Đồng Xuân

Phường Hùng Vương

Phường Nam Viêm

Phường Phúc Thắng

Phường Tiền Châu

Phường Trưng Nhị

Phường Trưng Trắc

Phường Xuân Hòa

Xã Ngọc Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.948,60

1.155,72

361,14

171,81

588,66

599,64

714,11

182,85

86,53

414,46

7.673,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.627,22

690,48

160,33

8,98

307,48

90,84

261,87

92,47

0,93

127,55

5.886,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.639,57

440,72

42,86

0,44

258,54

49,00

120,58

47,14

 

17,30

662,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.366,53

375,83

42,86

0,44

174,69

48,60

120,29

47,14

 

4,07

552,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

401,57

90,93

30,16

0,93

32,44

10,81

70,47

10,65

0,15

17,51

137,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

947,42

32,07

12,88

5,69

11,32

28,26

43,29

22,17

0,01

12,29

779,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.532,69

 

67,46

 

 

 

 

 

 

77,98

1.387,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

630,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

630,81

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.174,14

65,88

3,54

 

 

 

 

 

 

1,32

2.103,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170,72

53,36

3,44

1,92

5,18

2,76

26,61

12,51

0,77

1,14

63,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

130,30

7,53

 

 

 

 

0,92

 

 

 

121,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.305,87

462,70

199,90

162,84

278,32

506,59

449,22

90,09

85,46

285,61

1.785,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

191,69

5,30

37,10

0,86

 

 

 

 

 

6,77

141,67

2.2

Đất an ninh

CAN

4,15

 

0,35

1,00

1,27

0,10

0,30

0,11

0,09

0,46

0,47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

161,34

 

 

 

0,62

160,72

 

 

 

 

 

2.4

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone