ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 149/TB-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
THÔNG BÁO
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 25/02/2022)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 925/TTr-SYT ngày 25/02/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí về Mức độ lây nhiễm và Khả năng đáp ứng như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô | Cấp độ dịch |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 |
Cấp xã, phường, thị trấn | 283 | 222 | 74 | 0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
Nơi nhận: - Đồng chí Bí thư Thành ủy; - Bộ Y tế; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - Ban Tuyên giáo Thành ủy; - Các Sở, ngành Thành phố; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ, TTXVN-Phân xã Hà Nội; - Cổng Thông tin điện tử Thành phố; - VPUB: CVP, các PCVP, Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT; - Lưu: VT, KGVXAN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Chử Xuân Dũng |
PHỤ LỤC
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 149/TB-UBND ngày 25/02/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Trong tuần qua có 74 xã, phường, thị trấn dịch diễn biến phức tạp, đánh giá cấp độ dịch từ mức cấp độ 3 trở lên như sau: Ba Đình 2 đơn vị, Bắc Từ Liêm 4 đơn vị, Chương Mỹ 5 đơn vị, Đan Phượng 3 đơn vị, Đông Anh 8 đơn vị, Đống Đa 1 đơn vị, Gia Lâm 2 đơn vị, Hà Đông 3 đơn vị, Hai Bà Trưng 2 đơn vị, Hoài Đức 3 đơn vị, Hoàn Kiếm 1 đơn vị, Hoàng Mai 1 đơn vị, Long Biên 3 đơn vị, Mê Linh 5 đơn vị, Nam Từ Liêm 6 đơn vị, Quốc Oai 2 đơn vị, Sóc Sơn 5 đơn vị, Tây Hồ 1 đơn vị, Thạch Thất 8 đơn vị, Thanh Oai 2 đơn vị, Thanh Trì 3 đơn vị, Thanh Xuân 1 đơn vị, Thường Tín 3 đơn vị.
Bảng 1: Bảng các xã, phường, thị trấn có cấp độ dịch từ cấp 3 trở lên
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Mức độ lây nhiễm | Khả năng đáp ứng | Cấp độ dịch |
1 | Ba Đình | Điện Biên | 4 | Cao | 3 |
2 | Ba Đình | Trúc Bạch | 4 | Cao | 3 |
3 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | 4 | Cao | 3 |
4 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | 4 | Cao | 3 |
5 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 4 | Cao | 3 |
6 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 4 | Cao | 3 |
7 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 4 | Cao | 3 |
8 | Chương Mỹ | Lam Điền | 4 | Cao | 3 |
9 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 4 | Cao | 3 |
10 | Chương Mỹ | Trung Hoà | 4 | Cao | 3 |
11 | Chương Mỹ | Trường Yên | 4 | Cao | 3 |
12 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | 4 | Cao | 3 |
13 | Đan Phượng | Tân Lập | 4 | Cao | 3 |
14 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | 4 | Cao | 3 |
15 | Đông Anh | Đại Mạch | 4 | Cao | 3 |
16 | Đông Anh | TT Đông Anh | 4 | Cao | 3 |
17 | Đông Anh | Đông Hội | 4 | Cao | 3 |
18 | Đông Anh | Kim Chung | 4 | Cao | 3 |
19 | Đông Anh | Tiên Dương | 4 | Cao | 3 |
20 | Đông Anh | Vân Hà | 4 | Cao | 3 |
21 | Đông Anh | Vĩnh Ngọc | 4 | Cao | 3 |
22 | Đông Anh | Võng La | 4 | Cao | 3 |
23 | Đống Đa | Khâm Thiên | 4 | Cao | 3 |
24 | Gia Lâm | Đa Tốn | 4 | Cao | 3 |
25 | Gia Lâm | Phù Đổng | 4 | Cao | 3 |
26 | Hà Đông | Kiến Hưng | 4 | Cao | 3 |
27 | Hà Đông | Vạn Phúc | 4 | Cao | 3 |
28 | Hà Đông | Văn Quán | 4 | Cao | 3 |
29 | Hai Bà Trưng | Bạch Mai | 4 | Cao | 3 |
30 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | 4 | Cao | 3 |
31 | Hoài Đức | Kim Chung | 4 | Cao | 3 |
32 | Hoài Đức | Thị Trấn Trôi | 4 | Cao | 3 |
33 | Hoài Đức | Vân Côn | 4 | Cao | 3 |
34 | Hoàn Kiếm | Chương Dương | 4 | Cao | 3 |
35 | Hoàng Mai | Đại Kim | 4 | Cao | 3 |
36 | Long Biên | Bồ Đề | 4 | Cao | 3 |
37 | Long Biên | Phúc Lợi | 4 | Cao | 3 |
38 | Long Biên | Thượng Thanh | 4 | Cao | 3 |
39 | Mê Linh | Liên Mạc | 4 | Cao | 3 |
40 | Mê Linh | Mê Linh | 4 | Cao | 3 |
41 | Mê Linh | Tiến Thắng | 4 | Cao | 3 |
42 | Mê Linh | Văn Khê | 4 | Cao | 3 |
43 | Mê Linh | Vạn Yên | 4 | Cao | 3 |
44 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 4 | Cao | 3 |
45 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 1 | 4 | Cao | 3 |
46 | Nam Từ Liêm | Phú Đô | 4 | Cao | 3 |
47 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | 4 | Cao | 3 |
48 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | 4 | Cao | 3 |
49 | Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|