ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 630/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 25 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Căn cứ Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 395/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 92 quy trình (57 quy trình nội bộ, 35 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết các thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Tuấn |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU KHI CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC: 05 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005074.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại; Mã số TTHC: 1.005067.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
+ Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh).
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |
2. Thủ tục Tuyển sinh trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.006389.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
- Thời gian giải quyết: Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Các trường THCS: Nộp hồ sơ đăng ký tuyển sinh NV1, NV2 (Đăng ký dự thi hoặc xét tuyển); Phòng GDĐT theo dõi, chỉ đạo. | Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT | Phiếu tiếp nhận/Hệ thống quản lý Vnedu |
Bước 2 | Các trường Kiểm tra hồ sơ, nhập đăng ký NV tuyển sinh lên hệ thống, rà soát và Duyệt hồ sơ về Sở GDĐT | Theo lịch | Sở GDĐT nhận được dữ liệu |
Bước 3 | Sở GDĐT tổ chức thi (hoặc tổ chức xét tuyển) | Theo lịch | Kết quả thi/Kết quả điểm xét tuyển |
Bước 4 | Sở GDĐT công bố kết quả tuyển sinh | Theo lịch | Kết quả tuyển sinh (DS trúng tuyển) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo lịch tuyển sinh hàng năm của Sở GDĐT | |
3. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông; Mã số TTHC: 1.000270.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học; Mã số TTHC: 1.001088.000.00.00.H06; DVC: mức 4
+ Thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ , dự thảo kết quả TTHC và trình Lãnh đạo phòng chuyên môn | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở, đóng dấu, trả kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 4 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc | |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP: 03 TTHC
1. Nhóm 03 TTHC:
- Thủ tục Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 1.005082.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 1.005354.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp; Mã số TTHC: 2.001989.000.00.00.H06; DVC: mức 4
+ Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc | |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC: 01 TTHC
1. Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005081.000.00.00.H06; DVC: Mức 4
+ Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 5,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 5 | Công chức bộ phận chuyên môn vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | 1/2 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 6 | Công chức một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 1/2 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC: 14 TTHC
1. Nhóm 02 TTHC:
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục; Mã số TTHC: 1.005008.000.00.00.H06; DVC: mức 4
- Thủ tục Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại; Mã số TTHC: 1.004988.000.00.00.H06; DVC: mức 4
+ Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2021; Quyết định số 5156/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về cắt giảm thời gian giải quyết của CT UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|