ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 811/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4250/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021, ý kiến thống nhất của các Thành viên Ủy ban nhân dân thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Thạnh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Vĩnh Thạnh

TT Thạnh An

X. Thạnh Mỹ

X. Thạnh Lộc

X. Vĩnh Trinh

X. Vĩnh Bình

X. Thạnh An

X. Thạnh Lợi

X. Thạnh Thắng

X. Thạnh Tiến

X. Thạnh Quới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

30.674,40

650,42

1.864,56

2.313,00

3.627,17

2.923,25

2.178,47

4.532,75

4.382,24

2.349,83

2.297,03

3.555,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.064,47

460,74

1.632,25

2.006,20

3.300,92

2.143,29

1.929,41

4.125,26

4.108,62

2.129,38

2.038,03

3.190,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.862,17

354,15

1.504,16

1.726,04

3.015,83

1.765,27

1.716,10

3.960,54

3.934,68

2.012,24

1.923,78

2.949,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24.862,17

354,15

1.504,16

1.726,04

3.015,83

1.765,27

1.716,10

3.960,54

3.934,68

2.012,24

1.923,78

2.949,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

127,73

6,37

5,22

11,43

20,00

35,33

24,29

3,75

0,10

4,64

14,44

2,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.509,97

61,98

109,37

134,31

208,40

168,93

97,29

157,45

172,38

107,50

91,45

200,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

563,42

38,24

13,50

134,42

56,69

172,58

91,73

3,52

1,46

5,00

8,36

37,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,18

 

 

 

 

1,18

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.609,93

189,68

232,31

306,80

326,25

779,96

249,06

407,49

273,62

220,45

259,00

365,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,85

2,86

0,03

0,11

0,10

0,05

0,10

0,33

0,12

0,07

0,03

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

296,00

 

 

 

 

296,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,39

6,65

0,24

2,68

0,06

5,88

0,50

0,23

 

 

5,03

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,50

8,58

5,98

2,01

3,02

13,11

7,99

1,73

0,23

0,63

2,97

14,25

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,34

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone