ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 214/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 18 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
- Phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, cập nhật đầy đủ, kịp thời thông tin, dữ liệu các TTHC tại Điều 1 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã; xây dựng và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Bãi bỏ 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 và Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Chánh VP, các Phó CVP; - Trung tâm Tin học - Công báo; - VNPT Ninh Bình; - Lưu: VT, VP6, VP7. MT10/VP7/QTNB.TBXH | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Tống Quang Thìn |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
1. Tên thủ tục hành chính: Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày).
Mã số TTHC: 1.000502.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sơ nộp hồ sơ trực tuyến) 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm Báo cáo về việc đã thanh lý Hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài với người lao động kèm theo tài liệu chứng minh (Hợp đồng đào tạo nghề có thời gian đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài dưới 90 ngày).) Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số 05,04 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 |
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. - Gửi kết quả cho Ngân hàng nhận ký quỹ đề nghị trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
Mã số TTHC: 1.0005132
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH , cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được tiếp nhận lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định của nước sở tại; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 112/2021/NĐ-CP . Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 |
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC. | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm HCC | Chuyên viên tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. | Đến ngày hẹn | Mẫu số: 04,05,06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết
Mã số TTHC: 2.002028
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 40 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Bộ phận Văn thư. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở LĐTBXH (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở) Hồ sơ bao gồm - Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH); - Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; - Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động; - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. Số lượng: 01 bộ | 03 giờ | Mẫu 01,02,03,0 4,05, 06 |
Văn phòng | Văn thư sở | Vào sổ theo dõi chuyển cho Công chức Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | 01 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 2 | Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp | Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách | 02 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu cần) - Trình Phó trưởng phòng phê duyệt. | 18 giờ | Mẫu số: 02,04,05 |
Phó Trưởng phòng | Thẩm định hồ sơ, trình Trưởng phòng. | 06 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Trưởng phòng | Duyệt hồ sơ, trình Phó Giám đốc Sở phụ trách ký duyệt. | 04 giờ | Mẫu số: 04,05 |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó giám đốc Sở phụ trách | Ký duyệt chuyển Bộ phận văn thư | 04 |
|
|
|
|
|
|