QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND-HC ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) * THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
PHẦN II QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-UBND-HC ngày 01/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) 1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) 1.1. Trình tự, cách thức, thời gian giải quyết
1.2. Thành phần, số lượng hồ sơ a) Thành phần hồ sơ - Văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH). - Bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực. - Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT- BLĐTBXH, cụ thể gồm một trong các giấy tờ sau: + 01 bản sao văn bản cho phép cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp. + Giấy tờ khác thể hiện cơ sở tiếp nhận lao động thực tập được phép tiếp nhận người lao động theo quy định tại nước sở tại. - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Giấy tờ chứng minh việc ký quỹ của doanh nghiệp (theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 112/2020/NĐ-CP). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 1.3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính Doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề. 1.4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. 1.5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản trả lời. 1.6. Phí, lệ phí: không. 1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH). - Giấy xác nhận nộp tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập (theo Mẫu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 112/2021/NĐ-CP). 1.8. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: quy định tại Điều 36 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. Doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề đáp ứng điều kiện: a) Có hợp đồng nhận lao động thực tập với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài để đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài phù hợp với quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đã được đăng ký với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. b) Có tiền ký quỹ thực hiện hợp đồng nhận lao động thực tập theo quy định của Chính phủ. c) Chỉ được đưa người lao động có hợp đồng lao động và hợp đồng đào tạo nghề ở nước ngoài đi thực tập nâng cao tay nghề tại cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài theo hợp đồng nhận lao động thực tập. d) Ngành, nghề, công việc cụ thể người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp. 1.9. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Điều 36, 39, 40 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Điều 6 Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. 1.10. Lưu hồ sơ (ISO)
Mẫu số 04 Mã hồ sơ: ............
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) 1. Tên doanh nghiệp:............................................................................................... - Tên giao dịch:....................................................................................................... - Địa chỉ:................................................................................................................. - Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:……….......... - Người đại diện theo pháp luật:…………………………………....................... 2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập tại ………………. đã ký ngày……/……/…… với cơ sở tiếp nhận thực tập ở nước ngoài: ...................................... - Địa chỉ:…………………………………………................................................. - Điện thoại:…………………; Fax: …………………….; Email:……….......... - Người đại diện:..................................................................................................... - Chức vụ:............................................................................................................... 3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập: - Thời hạn thực tập:................................................................................................. - Số lượng: ……………., trong đó nữ:................................................................... - Ngành, nghề: ………………………………………………………................... - Nước tiếp nhận thực tập: …………………………………………………..….. - Địa điểm thực tập: …............................................................................................. - Thời giờ thực tập, thời giờ nghỉ ngơi: ………………………............................. - Lương thực tập:……............................................................................................. - Các phụ cấp khác (nếu có):…………................................................................... - Điều kiện ăn, ở:…………………. …................................................................. - Các chế độ bảo hiểm: ………………………………………………………... - An toàn, vệ sinh lao động:…….......................................................................... - Các chi phí do ……………. chi trả: + Chi phí đi lại từ Việt Nam đến nơi thực tập và ngược lại + Phí cấp thị thực (visa) + Chi phí khác (nếu có) - Hỗ trợ khác (nếu có): ……………………………………………………....... 4. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập: ......................................................................................................... 5. Dự kiến thời gian xuất cảnh: ....................................................... Doanh |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đang cập nhật |