ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2022/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 335/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với 19 nghề, gồm:

1. Điện dân dụng;

2. Công nghệ ô tô;

3. May công nghiệp;

4. May dân dụng;

5. Lái xe ô tô hạng B2;

6. Lái xe ô tô hạng C;

7. Kỹ thuật nấu ăn;

8. Kỹ thuật pha chế đồ uống;

9. Hàn điện;

10. Xây dựng dân dụng;

11. Sửa chữa máy nông nghiệp;

12. Khuyến nông lâm;

13. Trồng và chăm sóc cây Tiêu;

14. Trồng và chăm sóc cây Cà phê;

15. Chăn nuôi Heo;

16. Chăn nuôi Gà;

17. Chăn nuôi Trâu - Bò;

18. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C;

19. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.

 (Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)

Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; Làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; Thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thực hiện các định mức kinh tế - kỹ thuật tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; định kỳ ba năm một lần tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 3 năm 2022; và thay thế Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




H’Yim Kđoh

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Tên nghề đào tạo: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Thời gian đào tạo: 04 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề điện dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

19,53

 

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,86

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,67

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,93

 

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

3,14

2

Bảng di động

- Kích thước 1,2 x 1,5 m.

- Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng

- Mặt bảng màu trắng

3,14

3

Loa treo tường

- Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W

- Tần số: 120~15,000Hz

3,14

4

Amply

- Công suất 250W, 220V/50Hz

- Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB

3,14

5

Tivi

- Màn hình: 32 inch, 220V

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

- Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz

3,14

6

Micro

- Đáp ứng tần số: 800Hz - 12KHz.

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz

3,14

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Bàn ủi hơi nước đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1800W

- Dung tích bình chứa nước 1,4 lít

12

2

Bàn ủi khô

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1200W

8

3

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất : 3 kg.

- Trọng lượng tổng : ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

19,52

4

Bình đun nước siêu tốc

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 1800W

- Dung tích 1,5 lít

8

5

Bộ cảo 3 chấu đa năng

- 01 cảo có độ mở ngàm 20 - 200mm

- 01 cảo có độ mở ngàm 12 - 38mm

- 01 cảo có độ mở ngàm lớn nhất 500mm

4

6

Bộ cảo bạc đạn

- 2 ống bao đường kính 30,35.

- 3 ty ren M12 đầu 8, 10, 12

- 5 bạc nở đường kính 0,12,15/17,20,25

2,4

7

Bộ cờ lê

- Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác hệ mét nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24

27,5

8

Bộ đồng hồ đo

- Đồng hồ đo VOM hiển thị số

- Đồng hồ đo VOM hiển thị kim

- Đồng hồ đo Amper kìm

- Mê gôm mét

35,3

9

Bộ kiềm điện

- Kiềm cắt

- Kiềm điện đa năng

- Kiềm mỏ nhọn

- Kiềm truốt dây

- Kiềm bấm code

24,5

10

Bộ lo xo uốn ống nhựa

- 4 lo xo uốn các ông có đường kinh từ 16 đềm 32mm

- Chất liệu thép không gỉ

7

11

Bộ lục giác

- Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10

23

12

Bộ tuốc nơ vít

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0mm x 210mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0mm x 295mm

- Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0mm x 320mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm

- Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm

31,5

13

Cabin thực hành lắp đặt điện

- Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044 mm

- 01 mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật

- 01 mô đun đào tạo đèn thoát hiểm (1 mặt chữ)

- 01 mô đun đào tạo đèn khẩn cấp

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đơn)

- 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đôi)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (máng đèn chống thấm)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn sợi đốt)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn cao áp)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt Ballas đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt tụ bù đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt bộ kích đèn cao áp

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 2 chấu)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 3 chấu)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 4 cực)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Dimmer)

- 02 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đơn)

- 01 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đôi)

- 01 mô đun quạt trần

- 01 bộ phụ kiện thực hành

61

14

Động cơ bơn nước

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 750W

24

15

Khuôn quấn dây đồng khuôn

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Loại trung bình: 5 rãnh

- Loại to: 6 rãnh

32

16

Khuôn quấn dây đồng tâm

- Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp

- Màu sắc: Trắng ngà

- Số rãnh: 6 rãnh

- Khoảng cách mỗi rãnh: 0.7 cm

32

17

Kiềm cắt ống nhựa PVC

- Cắt được ống có đường kính từ 3 đến 42 mm

- Kích thước: 92 mm x 220 mm x 35 mm

7

18

Máy cân mực laser

- Đầu ra tia laser màu xanh 1 tia ngang, 4 tia dọc vuông góc nhau, 1 chấm laser dọi xuống

- Phạm vi làm việc tối đa 40m

- Trụ máy sở có thể xoay 3600

4,25

19

Máy cắt rãnh tường

- Điện áp 220VAC/50Hz

- Công suất tối thiểu 1500W

- Độ sâu rãnh cắt: 3 - 29 mm

- Độ rộng rãnh cắt: 8 - 30 mm

7,75

20

Máy khoan cầm tay

- Điện áp 220VAC/50Hz.

- Công suất tối thiểu 550W

- Kích cỡ đầu kẹp: 13mm

- Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút

18,5

21

Máy khoan Pin cầm tay

- Loại khoan dùng pin sạc.

- Điện áp 18VDC.

- Công suất 460W

- Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm

18,5

22

Máy quấn dây

- Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng / phút

- Kích thước: 290 x 100 x 180 mm

- Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm

- Chiều dài của cuộn dây: 100m

- Số vòng: 0 - 99999 vòng

32

23

Nồi cơm điện tử

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 750W

- Dung tích 1,8 lít

8

24

Quạt điều hòa

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 100W

- Dung tích 14 lít

24

25

Quạt đứng

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

26

Quạt trần

- Điện áp: 220VAC/50Hz

- Công suất: 85W

24

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Bạc đạn bơm nước

 

- Loại bạc đạn 6201

0,5

2

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây biệt thự

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, lầu.

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 1 mặt trên khổ giấy A3.

0,2

3

Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây dựng nhà phố

Bộ

- Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, 2 lầu.

- Bản vẽ khoảng 70 trang in 1 mặt trên khổ giấy A3.

0,2

4

Băng keo điện

Cuộn

- Độ rộng băng dính điện : 18mm

2

5

Bảng táp lô điện nhựa

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone