ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 375/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các cơ sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 431/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC (VPCP); - Bộ VH,TT&DL; - CT; các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - Sở VH,TT&DL; - LĐVP, các phòng, Trung tâm; - Lưu: VT , KSTTHC(Ch). | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Tuyết Minh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC | Trang |
I | LĨNH VỰC VĂN HÓA | | |
I.1 | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | | |
1 | 2.001631 000.00.00.H10 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 | 16 |
2 | 1.003838 000.00.00.H10 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 4 | 19 |
3 | 2.001613 000.00.00.H10 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 4 | 24 |
4 | 1.003793 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 4 | 28 |
5 | 2.001591 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 4 | 31 |
6 | 1.003738 000.00.00.H10 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 4 | 34 |
7 | 1.003646 000.00.00.H10 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 4 | 37 |
8 | 1.003835 000.00.00.H10 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 4 | 43 |
9 | 1.001106 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 4 | 49 |
10 | 1.001123 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 4 | 53 |
11 | 1.001822 000.00.00.H10 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 4 | 56 |
12 | 1.002003 000.00.00.H10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 4 | 60 |
13 | 1.003901 000.00.00.H10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 4 | 64 |
14 | 2.001641 000.00.00.H10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 4 | 68 |
I.2 | LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH | | |
15 | 1.003035 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 4 | 72 |
16 | 1.003017 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 4 | 76 |
I.3 | LĨNH VỰC MỸ THUÂT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM | | |
17 | 1.001833 000.00.00.H10 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 4 | 80 |
18 | 1.001809 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) | 4 | 82 |
19 | 1.001778 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 4 | 86 |
20 | 1.001755 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 4 | 89 |
21 | 1.001738 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 4 | 92 |
22 | 1.001704 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 4 | 95 |
23 | 1.001671 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 4 | 98 |
24 | 1.001229 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 4 | 101 |
25 | 1.001211 000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 4 | 106 |
26 | 1.001191 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 4 | 111 |
27 | 1.001182 000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 4 | 116 |
28 | 1.001147 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 4 | 120 |
I.4 | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | | |
29 | 1.009397 000.00.00.H10 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương) | 4 | 123 |
30 | 1.009398. 000.00.00.H10 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 4 | 127 |
31 | 1.009399. 000.00.00.H10 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 4 | 132 |
32 | 1.009403. 000.00.00.H10 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 4 | 136 |
I.5 | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | | |
33 | 1.003676 000.00.00.H10 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 4 | 139 |
34 | 1.003654 000.00.00.H10 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 4 | 141 |
35 | 1.001029 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | 4 | 143 |
36 | 1.001008 000.00.00.H10 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 4 | 147 |
37 | 1.000963 000.00.00.H10 |
|
|
|
|