CHỦ TỊCH NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 310/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 46/TTr-CP ngày 11/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 685 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 310/QĐ-CTN ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 13/9/1973 tại NGHỆ AN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Quang, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 38 ngày 20/10/1973

Hiện trú tại: Số 290, phố Hoa Đàn, khóm 014, thôn Hoa Đàn, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1835574 cấp ngày 07/7/2017 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: NỮ

2.

TRẦN THỊ SOAN, sinh ngày 18/4/1997 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 158 ngày 12/6/1998

Hiện trú tại: Số 24, ngách 139, ngõ 380, đoạn 3, đường Trường Khê, khóm 021, phường Trường An, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2739420 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

3.

ĐÀO THỊ HUYỀN, sinh ngày 21/3/1979 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 701/2014 ngày 05/12/2014

Hiện trú tại: Số 6-6 Sơn Tử Cước, khóm 023, thôn Hậu Quật, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2229223 cấp ngày 31/5/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Song Khê, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

4.

TRẦN THỊ KIM CHUNG, sinh ngày 20/02/1989 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 189/89 ngày 07/3/1989

Hiện trú tại: Số 116-1, ngõ 140, đường Đại Lâm, khóm 013, phường Viên Lâm, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3718913 cấp ngày 16/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: NỮ

5.

TRƯƠNG THỊ QUYÊN, sinh ngày 19/12/1979 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Cần Thơ, theo GKS số 1548 ngày 06/8/1987

Hiện trú tại: Số 51 Hồng Diệu, khóm 012, phường Kiều Chân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: B6736901 cấp ngày 11/6/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 40/5D Phạm Ngũ Lão, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

6.

HUỲNH THU OANH, sinh ngày 26/5/1992 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 89 ngày 15/6/1992

Hiện trú tại: Số 1-7 Lí Thố, khóm 002, thôn Giang Tây, xã Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3753716 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 162/2/1 đường Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

7.

TRẦN THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 14/7/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 530 ngày 05/10/1999

Hiện trú tại: Số 47 Phác Tử Bộ, khóm 004, thôn Loan Kiều, làng Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1625640 cấp ngày 15/04/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

8.

NGUYỄN THỊ HOÀNG ÁNH, sinh ngày 10/12/1987 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 258 ngày 15/12/1967

Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ Lễ Nghĩa, khóm 012, thôn Ngọc Quang, phường Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9946645 cấp ngày 16/3/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 41A Lương Văn Can, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

9.

PHẠM THANH HẰNG, sinh ngày 13/7/1995 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 117 ngày 26/7/1996

Hiện trú tại: Số 57, ngõ 102, đường Côn Thân, khóm 013, phường Côn Thân, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

CMND số: 291150753 cấp ngày 09/8/2012 tại Công an tỉnh Tây Ninh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

10.

MẠC THỊ THU TRINH, sinh ngày 01/5/1991 tại ĐỒNG NAI.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 138 ngày 10/7/1991

Hiện trú tại: Số 13, ngách 12, ngõ 188, đường Diêm Hành, khóm 019, phường Diễm Châu, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0969030 cấp ngày 25/01/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 165/56B Đô Lương, phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

11.

LÊ MỸ LAN, sinh ngày 20/3/1990 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 50 ngày 21/4/1990

Hiện trú tại: Số 143, đường Tân Thành, khóm 019, phường Dương Mai, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2004996 cấp ngày 22/7/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 241/74 Lãnh Bình Thăng, phường 12, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

12.

PHAN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 26/12/1990 tại ĐỒNG THÁP.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 83 ngày 23/5/1991

Hiện trú tại: Số 16, ngõ 238, đường Cao Viên, khóm 011, phường Trung Hòa, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5631957 cấp ngày 26/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình,

xã Mỹ An Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: NỮ

13.

TRẦN NGỌC ĐỊNH, sinh ngày 20/10/1992 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 1323 ngày 05/9/1994

Hiện trú tại: Số 11-9, ngõ Lục Giáp, đường Vĩnh Hòa, khóm 004, phường Hoành Sơn, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9464055 cấp ngày 11/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

14.

ĐẶNG THỊ THANH HÀ, sinh ngày 18/5/1995 tại BÌNH ĐỊNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 276 ngày 08/7/1995

Hiện trú tại: Lầu 2, số 9, ngõ 142, phố Phúc Thọ, khóm 006, phường Hòa Bình, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2297219 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tổ 69, khu vực 8, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Giới tính: NỮ

15.

TRẦN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 04/9/1998 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 172/HT2001 ngày 15/3/2001

Hiện trú tại: Số 33-5 Du Xa, khóm 009, phường Văn Khoa, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3168486 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

16.

THÁI THỊ MĂNG, sinh ngày 19/02/1986 tại TIỀN GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 77 ngày 11/4/1997

Hiện trú tại: Số 36, đường Bắc Đại, khóm 007, phường Văn Hoa, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1564814 cấp ngày 06/8/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Quới, xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: NỮ

17.

NGUYỄN PHƯƠNG TÂM, sinh ngày 06/01/2008 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 12 ngày 15/01/2008

Hiện trú tại: Lầu 5, số 24, ngõ 36, đường Phật Công, khóm 038, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C5424708 cấp ngày 13/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Chính Hạ, xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NỮ

18.

PHẠM DUY HOÀN, sinh ngày 07/7/1991 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS cấp ngày 20/3/1993

Hiện trú tại: Lầu 3, số 232, đường Trung Chính, khóm 039, phường Chính Cường, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2232052 cấp ngày 07/7/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hà Thanh, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NAM

19.

NGUYỄN THỊ HƯỜNG, sinh ngày 12/8/1992 tại HẢI DƯƠNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 46 ngày 15/6/2010

Hiện trú tại: Số 123-1, đường Khánh Phong, thôn Khánh Phong, làng Trì Thượng, huyện Bình Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120037 cấp ngày 17/01/2020 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Đức, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: NỮ

20.

NGUYỄN THỊ HỒNG LÝ, sinh ngày 21/11/1979 tại TRÀ VINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, theo GKS cấp ngày 19/01/2001

Hiện trú tại: Số 43, ngõ Đắc Thắng, khóm 032, phường Nam Thắng, khu Kì Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1559312 cấp ngày 24/5/2012 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: NỮ

21.

LÝ HỒNG ÂN, sinh ngày 01/01/1995 tại HẬU GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 206 ngày 14/9/1998

Hiện trú tại: Số 19, ngõ 20, đường Bắc Thành, khóm 009, phường Thành Công, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2378674 cấp ngày 12/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: NỮ

22.

TRẦN THỊ HUỲNH HOA, sinh ngày 27/3/1998 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 189 ngày 05/10/1998

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 8, đường Bảo An, khóm 008, phường Bảo Ninh, khu An Thành, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: C1566592 cấp ngày 12/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Thới An Hội, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

23.

LÊ THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 26/10/1975 tại BÀ RỊA -VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Phước, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 78 ngày 23/6/2016

Hiện trú tại: Số 197, đường Hổ Sơn, khóm 008, phường Sơn Cước, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2237489 cấp ngày 30/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Tam Phước, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: NỮ

24.

NGUYỄN NGỌC CHÂU, sinh ngày 10/02/1983 tại TP. HỒ CHÍ MINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 19, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, theo GKS số 34 ngày 25/02/1983

Hiện trú tại: Số 37, ngõ 3, đường Đại Đồng, khóm 021, phường Hoàng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Hộ chiếu số: C0836058 cấp ngày 12/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 141-21B Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: NỮ

25.

VÒNG VẦN DẾNH, sinh ngày 27/3/1995 tại BÌNH THUẬN.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 83 ngày 18/7/1995

Hiện trú tại: Số 52, ngõ 20, đường Gia Lý Tứ, khóm 035, thôn Gia Lý, xã Tân Thành, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2452019 cấp ngày 02/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: NỮ

26.

TRẦN THỊ MINH HUYỀN, sinh ngày 23/9/1997 tại VĨNH LONG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 84 ngày 06/10/1997

Hiện trú tại: Số 18, Phúc Điền, khóm 002, phường Phúc Điền, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3751163 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: NỮ

27.

NGUYỄN THỊ QUỲNH HOA, sinh ngày 22/01/1992 tại HÀ TĨNH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 20/2001 ngày 31/12/2001

Hiện trú tại: Số 2-8, ngõ Tây Nhất, đường Cựu Cảng, khóm 009, phường Cựu Cảng, khu Di Đà, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7967402 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: NỮ

28.

NGUYỄN THỊ VUI, sinh ngày 14/02/1990 tại QUẢNG NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 164 ngày 31/12/2008

Hiện trú tại: Số 12, ngõ 150, phố Nam Nhã, khóm 016, phường Quang Hoa, khu Bắc, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Hộ chiếu số: N2120752 cấp ngày 16/8/2019 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Phong Cốc, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: NỮ

29.

LÊ THỊ THI, sinh ngày 01/7/1990 tại THANH HÓA.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 92 ngày 07/10/2008

Hiện trú tại: Số 55, đường Hòa Tường, khóm 014, phường Minh Hiếu, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8871033 cấp ngày 11/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: NỮ

30.

DƯƠNG THỊ NỤ, sinh ngày 21/12/1989 tại VĨNH PHÚC.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 251 ngày 10/11/2010

Hiện trú tại: Số 51, phố Trường Xuân, khóm 016, phường Tân Trang, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số: B8223885 cấp ngày 05/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Cao Quang, xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: NỮ

31.

NGUYỄN VĂN TÂM, sinh ngày 04/11/1989 tại BẮC GIANG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 99/2017 ngày 22/8/2017

Hiện trú tại: Số 36, phố Hòa Tứ, khóm 030, phường Tì Bà, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Hộ chiếu số: C3997987 cấp ngày 11/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Xã Quang Tiến, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: NAM

32.

TẠ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 17/5/1996 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Theo GKS số 53 ngày 11/6/2002

Hiện trú tại: Số 28, ngõ 39, đường Tân Kiến, khóm 020, phường Khai Nam, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Hộ chiếu số: B9944438 cấp ngày 12/12/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Sim, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

33.

BÙI THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 04/11/1995 tại CẦN THƠ.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo GKS số 442 ngày 12/10/2001

Hiện trú tại: Số 104-9 Tây Văn Áo, khóm 001, phường Tây Văn, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Hộ chiếu số: C4244433 cấp ngày 12/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Khu vực 9, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: NỮ

34.

NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 05/8/1987 tại TÂY NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 51/2002 ngày 09/8/2002

Hiện trú tại: Số 1, ngõ 560, phố Phong Lý, khóm 018, phường Phong Lý, thành phố Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan

Hộ chiếu số: N1883739 cấp ngày 24/10/2018 tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Xuân, xã Trường Hòa, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: NỮ

35.

TRẦN THU THẢO, sinh ngày 09/6/1998 tại SÓC TRĂNG.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, theo GKS số 105 ngày 19/3/2008

Hiện trú tại: Số 2, ngách 8, ngõ Lục Lục Đông Nhất, đường Nhân Đức, khóm 029, phường Đại Đông, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Hộ chiếu số: C2810904 cấp ngày 15/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Bình, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: NỮ

36.

MẠC THỊ NGUYỆT ÁNH, sinh ngày 10/3/1992 tại BẮC NINH.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 35 ngày 03/8/1995

Hiện trú tại: Số 13, ngách 72, ngõ 428, đoạn 3 đường Diên Bình, khóm 014, phường Tống Ốc, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Hộ chiếu số: B7844444 cấp ngày 14/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: NỮ

37.

LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 03/02/1990 tại BÀ RỊA - VŨNG TÀU.

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 264 ngày 04/9/1993

Hiện trú tại: Lầu 5-5, số 8, ngõ 792, đoạn 2 đường Kiến Hưng, khóm 011, thôn Trọng Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Hộ chiếu số:

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone