ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 169/TB-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
THÔNG BÁO
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 04/3/2022)
Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 218/QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y tế về việc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 1049/TTr-SYT ngày 04/3/2022 về việc xem xét công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí về Mức độ lây nhiễm và Khả năng đáp ứng như sau:
Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội
Quy mô | Cấp độ dịch |
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp độ 3 | Cấp độ 4 |
Cấp xã, phường, thị trấn | 66 | 187 | 326 | 0 |
(Đính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)
Nơi nhận: - Đồng chí Bí thư Thành ủy; - Bộ Y tế; - Chủ tịch UBND Thành phố; - Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; - Ban Tuyên giáo Thành ủy; - Các Sở, ngành Thành phố; - UBND các quận, huyện, thị xã; - Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ, TTXVN-Phân xã Hà Nội; - Cổng Thông tin điện tử Thành phố; - VPUB: CVP, các PCVP, Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT; - Lưu: VT, KGVXAN. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Chử Xuân Dũng |
PHỤ LỤC
ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 169/TB-UBND ngày 04/3/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Trong tuần qua có 326 xã, phường, thị trấn dịch diễn biến phức tạp, đánh giá cấp độ dịch từ mức cấp độ 3 trở lên như sau: Ba Đình 7 đơn vị, Ba Vì 12 đơn vị, Bắc Từ Liêm 9 đơn vị, Cầu Giấy 3 đơn vị, Chương Mỹ 19 đơn vị, Đan Phượng 10 đơn vị, Đông Anh 18 đơn vị, Đống Đa 6 đơn vị, Gia Lâm 7 đơn vị, Hà Đông 5 đơn vị, Hai Bà Trưng 10 đơn vị, Hoài Đức 13 đơn vị, Hoàn Kiếm 13 đơn vị, Hoàng Mai 9 đơn vị, Long Biên 10 đơn vị, Mê Linh 12 đơn vị, Mỹ Đức 3 đơn vị, Nam Từ Liêm 8 đơn vị, Phú Xuyên 11 đơn vị, Phúc Thọ 12 đơn vị, Quốc Oai 15 đơn vị, Sóc Sơn 21 đơn vị, Sơn Tây 10 đơn vị, Tây Hồ 3 đơn vị, Thạch Thất 15 đơn vị, Thanh Oai 13 đơn vị, Thanh Trì 11 đơn vị, Thanh Xuân 7 đơn vị, Thường Tín 19 đơn vị, Ứng Hòa 15 đơn vị.
Bảng 1: Bảng các xã, phường, thị trấn có cấp độ dịch từ cấp độ 3 trở lên
STT | Quận, huyện | Xã, phường | Mức độ lây nhiễm | Khả năng đáp ứng | Cấp độ dịch |
1 | Ba Đình | Điện Biên | 4 | Cao | 3 |
2 | Ba Đình | Đội Cấn | 4 | Cao | 3 |
3 | Ba Đình | Giảng Võ | 4 | Cao | 3 |
4 | Ba Đình | Liễu Giai | 4 | Cao | 3 |
5 | Ba Đình | Phúc Xá | 4 | Cao | 3 |
6 | Ba Đình | Quán Thánh | 4 | Cao | 3 |
7 | Ba Đình | Trúc Bạch | 4 | Cao | 3 |
8 | Ba Vì | Ba Trại | 4 | Cao | 3 |
9 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh | 4 | Cao | 3 |
10 | Ba Vì | Chu Minh | 4 | Cao | 3 |
11 | Ba Vì | Đông Quang | 4 | Cao | 3 |
12 | Ba Vì | Phú Đông | 4 | Cao | 3 |
13 | Ba Vì | Sơn Đà | 4 | Cao | 3 |
14 | Ba Vì | Tản Lĩnh | 4 | Cao | 3 |
15 | Ba Vì | Tây Đằng | 4 | Cao | 3 |
16 | Ba Vì | Thái Hòa | 4 | Cao | 3 |
17 | Ba Vì | Tiên Phong | 4 | Cao | 3 |
18 | Ba Vì | Vạn Thắng | 4 | Cao | 3 |
19 | Ba Vì | Yên Bài | 4 | Cao | 3 |
20 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | 4 | Cao | 3 |
21 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc | 4 | Cao | 3 |
22 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | 4 | Cao | 3 |
23 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | 4 | Cao | 3 |
24 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | 4 | Cao | 3 |
25 | Bắc Từ Liêm | Thượng Cát | 4 | Cao | 3 |
26 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | 4 | Cao | 3 |
27 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | 4 | Cao | 3 |
28 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | 4 | Cao | 3 |
29 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | 4 | Cao | 3 |
30 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | 4 | Cao | 3 |
31 | Cầu Giấy | Trung Hòa | 4 | Cao | 3 |
32 | Chương Mỹ | Chúc Sơn | 4 | Cao | 3 |
33 | Chương Mỹ | Đại Yên | 4 | Cao | 3 |
34 | Chương Mỹ | Đông Phương Yên | 4 | Cao | 3 |
35 | Chương Mỹ | Đông Sơn | 4 | Cao | 3 |
36 | Chương Mỹ | Hoàng Văn Thụ | 4 | Cao | 3 |
37 | Chương Mỹ | Hợp Đồng | 4 | Cao | 3 |
38 | Chương Mỹ | Hữu Văn | 4 | Cao | 3 |
39 | Chương Mỹ | Lam Điền | 4 | Cao | 3 |
40 | Chương Mỹ | Mỹ Lương | 4 | Cao | 3 |
41 | Chương Mỹ | Nam Phương Tiến | 4 | Cao | 3 |
42 | Chương Mỹ | Ngọc Hòa | 4 | Cao | 3 |
43 | Chương Mỹ | Phú Nghĩa | 4 | Cao | 3 |
44 | Chương Mỹ | Thụy Hương | 4 | Cao | 3 |
45 | Chương Mỹ | Thủy Xuân Tiên | 4 | Cao | 3 |
46 | Chương Mỹ | Tiên Phương | 4 | Cao | 3 |
47 | Chương Mỹ | Trần Phú | 4 | Cao | 3 |
48 | Chương Mỹ | Trung Hòa | 4 | Cao | 3 |
49 | Chương Mỹ | Trường Yên | 4 | Cao | 3 |
50 | Chương Mỹ | Xuân Mai | 4 | Cao | 3 |
51 | Đan Phượng | Đan Phượng | 4 | Cao | 3 |
52 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|