ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2022/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng, ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Nhà ở, ngày 25/11/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

Điều 2. Bảng giá quy định tại Điều 1 áp dụng cho việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở; Đồng thời, bảng giá này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; Bồi thường thiệt hại về nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất; Xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án bồi thường đã được phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt giá bán nhà trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo giá đã được phê duyệt.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 3 năm 2022 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ tình hình biến động giá cả của địa phương và chỉ số giá xây dựng tỉnh Vĩnh Long, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long xem xét điều chỉnh Bảng giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này cho phù hợp với tình hình thực tế.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HDND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh VL;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh Vĩnh Long;
- Các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ. VP.UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Long;
- Các phòng, ban, trung tâm thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 5.05.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

BẢNG GIÁ

XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở

TT

LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN

Đơn giá đồng/m2

I

Nhà độc lập khung cột gỗ tạm

 

1

Nền đất, vách lá, mái lá

450.504

2

Nền láng vữa ximăng, vách lá, mái lá

658.743

3

Nền gạch tàu, vách lá, mái lá

582.525

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

585.247

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

856.094

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

758.099

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

856.094

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

891.481

II

Nhà liên kế khung cột gỗ tạm

 

1

Nền đất, mái lá, vách lá

424.644

2

Nền láng xi măng, mái lá, vách lá

619.273

3

Nền lát gạch tàu, mái lá, vách lá

548.499

4

Nền đất, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

551.221

5

Nền xi măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

804.375

6

Nền gạch tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

713.185

7

Nền gạch bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

805.736

8

Nền gạch men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole

828.873

III

Nhà liên kế khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.135.107

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

971.783

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.177.300

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.015.336

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.061.611

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

898.286

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.105.164

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

941.840

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.003.086

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

839.762

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.045.279

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

883.315

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.167.772

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.000.364

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.220.853

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.052.084

IV

Nhà độc lập khung cột gỗ, hoặc cột BTCT chôn chân, hoặc nhà tiền chế, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.211.326

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.048.001

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

1.256.240

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.092.915

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.170.494

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.007.170

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.201.798

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.038.474

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.060.250

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

896.925

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

1.105.164

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

941.840

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

1.256.240

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

1.087.471

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

1.302.515

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

1.133.746

V

Nhà liên kế trệt khung cột BTCT, tường xây gạch (nhà sử dụng vào mục đích cho thuê để ở)

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

2.500.462

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

2.368.569

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.581.795

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

2.449.903

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

2.358.677

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

2.226.785

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

2.440.011

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

2.308.118

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

2.252.064

10

Nền lót gạch tàu, mái tole, không trần

2.120.172

11

Nền lót gạch tàu, mái ngói, có trần

2.329.002

12

Nền lót gạch tàu, mái ngói, không trần

2.197.109

13

Nền lót gạch men, mái tole, có trần

2.577.399

14

Nền lót gạch men, mái tole, không trần

2.445.506

15

Nền lót gạch men, mái ngói, có trần

2.658.733

16

Nền lót gạch men, mái ngói, không trần

2.526.840

VI

Nhà liên kế, khung cột gạch, tường xây gạch

 

1

Nền lót gạch bông, mái tole, có trần

1.966.369

2

Nền lót gạch bông, mái tole, không trần

1.799.963

3

Nền lót gạch bông, mái ngói, có trần

2.041.252

4

Nền lót gạch bông, mái ngói, không trần

1.876.232

5

Nền láng vữa ximăng, mái tole, có trần

1.723.693

6

Nền láng vữa ximăng, mái tole, không trần

1.558.673

7

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, có trần

1.802.736

8

Nền láng vữa ximăng, mái ngói, không trần

1.637.716

9

Nền lót gạch tàu, mái tole, có trần

1.623.849

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone