ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 263/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 925/TTr-SYT ngày 07/3/2022 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 16/BC-VPUB ngày 09/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;

2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 10/10/2017; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020; Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 17/4/2020; Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 11/3/2021; Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021; Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TT&TT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Long Biên

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

A.

LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

I.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

0 ngày

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, Tp. PRTC

Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 14/12/2021

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

-Như trên-

-Như trên-

Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

-Như trên-

3

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

-Như trên-

-Như trên-

Phí thẩm định 3.000.000 đồng/1 hồ sơ

-Như trên-

B

LĨNH VỰC MỸ PHẨM

I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH

4

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

30 ngày làm việc

-Như trên-

6.000.000 đồng

Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

5

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

05 ngày làm việc

-Như trên-

chưa có quy định

-Như trên-

6

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

04 ngày làm việc

-Như trên-

chưa có quy định

-Như trên-

7

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

03 ngày làm việc

-Như trên-

chưa có quy định

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

8

Thủ tục Cấp số liên tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

- 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)

-Như trên-

500.000 đồng

Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

C

LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM

9

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

15 ngày làm việc

-Như trên-

500.000 đồng

Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND tỉnh

10

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

05 ngày làm việc

-Như trên-

Chưa quy định

-Như trên-

11

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

12

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

13

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở

-Như trên-

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/ hồ sơ

-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng

-Như trên-

14

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

-Như trên-

Chưa quy định

-Như trên-

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

-Như trên-

- Thẩm định cơ sở bán buôn 4.000.000đồng/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đồng/cơ sở

-Như trên-

17

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

15 ngày làm việc

-Như trên-

Chưa quy định

-Như trên-

18

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

05 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

19

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc

20 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

20

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất

30 ngày làm việc

-Như trên-

-Như trên-

-Như trên-

21

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone