ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 327/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN SƠN HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 01/3/2022); đề nghị của UBND huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 28/01/2022);

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Sơn Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Tăng (+), giảm (-) so với năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

94.043,48

94.043,48

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.256,46

80.724,25

85,84

467,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.380,53

1.663,92

1,77

283,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

659,93

958,50

1,02

298,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35.195,37

21.760,89

23,14

-

13.434,4

8

-

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

20.389,24

17.027,19

18,11

-

3.362,05

-

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

14.805,76

4.733,70

5,03

-

10.072,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.038,07

4.288,97

4,56

250,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.507,89

11.681,77

12,42

2.173,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.626,87

11.939,63

12,70

3.312,76

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.404,62

28.423,15

30,22

7.018,53

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10.078,65

10.078,65

10,72

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,72

36,35

0,04

17,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

84,41

929,57

0,99

845,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.913,74

11.232,31

11,94

2.318,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.787,02

3.060,03

3,25

273,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,52

4,21

0,00

2,69

2.3

Đất sản xuất công nghiệp

SKN

7,00

74,00

0,08

67,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,01

129,68

0,14

111,67

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,08

252,91

0,27

137,83

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,58

95,15

0,10

61,57

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,10

129,54

0,14

104,44

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.231,32

4.559,29

4,85

1.580,70

-

Đất giao thông

DGT

1.100,43

1.376,36

1,46

275,93

-

Đất thuỷ lợi

DTL

192,79

871,47

0,93

678,68

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,38

5,38

0,01

3,00

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,63

4,57

0,00

-0,06

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

63,55

72,69

0,08

9,14

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,33

21,88

0,02

6,55

-

Đất xây dựng công trình năng lượng

DNL

1.684,40

1.977,49

2,10

293,09

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,87

0,00

-0,02

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

5,49

43,80

0,05

38,31

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

87,80

43,82

0,05

-43,98

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

15,05

0,02

10,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng

NTD

63,06

113,33

0,12

50,27

-

Đất chợ

DCH

5,51

12,58

0,01

7,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,18

9,12

0,01

0,94

2.10

Đất vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,77

19,07

0,02

17,30

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

479,27

664,39

0,71

185,14

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

74,38

173,23

0,18

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone