STT | Tên dữ liệu | Cơ quan quản lý dữ liệu | Mô tả dữ liệu | Thông tin chi tiết Danh mục | Hình thức chia sẻ dữ liệu | Cơ chế thu thập, cập nhật nguồn dữ liệu được thu thập của từng cơ sở dữ liệu |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 | Tra cứu thông tin hồ sơ lưu trữ | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu hồ sơ lưu trữ - Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. - Nội dung: Thông tin hồ sơ lưu trữ được các sở, ban, ngành trên Cổng dữ liệu dùng chung | - Tên hồ sơ - Thành phần hồ sơ - File đính kèm hồ sơ | - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc CSDL chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin dữ liệu dùng chung dưới dạng API qua LGSP của tỉnh |
2 | Biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC | Thông tin của Biểu số 0102.K/BNV-TCHC - Số đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã + Chia theo trình độ học vẫn + Chia theo dân tộc + Chia theo nhóm tuổi + Chia theo chức vụ trong HĐND | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc Phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
3 | Báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0104.K/BNV-TCHC: - Tên cơ quan - Mã số - Lãnh đạo chủ chốt | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
4 | Báo cáo Số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Số lượng biên chế công chức - Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập - Số lượng lao động hợp đồng | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
5 | Báo cáo Tỷ lệ thực hiện biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Tỷ lệ thực hiện biên chế (%) - Số lượng biên chế công chức thực hiện - Số lượng người làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện - Số lượng hợp đồng lao động thực hiện | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
6 | Biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) | Sở Nội vụ | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) - Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ - Nội dung: Thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV) | Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC: - Theo nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng: Chuyên môn; Lý luận chính trị; Kiến thức quốc phòng và an ninh.... - Theo nhóm đối tượng: Cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý; Các ngạch công chức; Đại biểu HĐND; Viên chức sự nghiệp; Cán bộ, công chức cấp xã - Theo nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng; | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel) - Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
II | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
7 | Danh sách tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Tra cứu tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | - Số doanh nghiệp đăng ký mới - Số doanh nghiệp tạm ngưng hoạt động - Thay đổi nội dung ĐKKD - Thông báo quyết định giải thể - Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp - Giải thể, Phá sản, Xóa tên doanh nghiệp | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL đăng ký doanh nghiệp quốc gia đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
8 | Danh sách hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hợp tác xã - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin hợp tác xã | - Tên hợp tác xã - Mã số thuế - Người đại diện - Địa chỉ - Số điện thoại - Ngày hoạt động - Tình trạng hoạt động | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
9 | Danh sách dự án đầu tư ngoài danh sách trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư trên địa bàn - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin dự án đầu tư trên địa bàn | - Mã dự án - Tên dự án - Tình trạng dự án - Ngày đăng ký | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL cấp mã số cho đơn vị có quan hệ ngân sách đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
10 | Thông tin doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin doanh nghiệp | - Tên doanh nghiệp - Mã số thuế - Địa chỉ - Người đại diện - Ngày thành lập - Ngành nghề kinh doanh - Tình trạng hoạt động | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang |
III | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
11 | Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mục đích: Quản lý, Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin kết quả xử lý thủ tục hành chính được đồng bộ từ Dịch vụ công/ Hệ thống một cửa của tỉnh | - Mã hồ sơ - Thủ tục hành chính - Thông tin chi tiết - Ngày tiếp nhận - Khách hàng - Ngày dự kiến trả kết quả - Nơi tiếp nhận - Cơ quan giải quyết - Mức độ - Quá trình xử lý | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Hệ thống một cửa điện tử/ Dịch vụ công tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
12 | Tra cứu thông tin văn bản | Sở Thông tin và Truyền thông | - Mục đích: Quản lý, Tra cứu danh sách, thông tin văn bản - Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh. - Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin văn bản được đồng bộ từ Phần mềm quản lý văn bản của tỉnh | - Tên văn bản - Trích yếu - Số ký hiệu - Số văn bản - Số đến/ đi - Cơ quan ban hành - Ngày đến/ đi - Hình thức văn bản - Ngôn ngữ - Số trang văn bản - Độ khẩn - Ngày văn bản - Lĩnh vực - Ghi chú - Họ tên người ký - File văn bản đính kèm | - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Phần mềm quản lý văn bản tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ | | | | | |
13 | Thông tin cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở y tế công lập/ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách cơ sở y tế công lập/ngoài công lập | - Tên cơ sở - Giấy phép hoạt động - Năm cấp - Địa chỉ - Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
14 | Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố | - Tên Huyện/Thành phố - Tên Xã/ Phường - Năm đạt chuẩn quốc gia | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
15 | Số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập | - Tên đơn vị - Địa chỉ - Huyện/Thành phố - Xã/ Phường - Số giường bệnh | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
16 | Cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập | - Tên cơ sở y tế - Địa chỉ - Số Bác sĩ - Số Y sĩ - Số Điều dưỡng - Số Hộ sinh - Số kỹ thuật viên - Số dược sĩ -Trình độ chuyên môn - Tổng | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | Form nhập liệu (có chức năng import excel) |
17 | Danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế | - STT (thông tư 43, 21, 50) - Tên kỹ thuật - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel) - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
18 | Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT | - Tên dịch vụ - Đơn giá tối đa (VND) - Ghi chú | - Dữ liệu mở - Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định | - Form nhập liệu (có chức năng import excel); - Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có) |
19 | Danh sách các cơ sở tiêm chủng được công bố | Sở Y tế | - Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động - Phạm vi: Toàn tỉnh - Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động | -Tên cơ sở - Địa chỉ - Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật - |
|
|
|
|