ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 10 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Hà Giang.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai xây dựng Cổng dữ liệu thông tin dùng chung để kết nối, chia sẻ dữ liệu, khai thác hiệu quả các hệ thống thông tin thuộc danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang

b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang theo yêu cầu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh.

c) Tổ chức hướng dẫn các cơ quan liên quan thực hiện các yêu cầu kỹ thuật về kết nối, chia sẻ dữ liệu với Cổng dữ liệu dùng chung của tỉnh đảm bảo đồng bộ và an toàn toàn thông tin.

d) Chủ trì, xây dựng và duy trì hạ tầng kết nối, chia sẻ dữ liệu của tỉnh đảm bảo khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin trong và ngoài tỉnh; hỗ trợ các Sở, ngành đăng tải, cập nhật, quản lý các thông tin về dịch vụ chia sẻ dữ liệu.

2. Các cơ quan, đơn vị có hệ thống thông tin thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu, dữ liệu mở tỉnh Hà Giang

a) Quản lý, vận hành hệ thống thông tin bảo đảm việc tiếp cận, trao đổi, cung cấp thông tin, dữ liệu được thông suốt, kịp thời; đáp ứng các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin.

b) Chủ trì, rà soát các cơ sở dữ liệu đảm bảo phù hợp với quy định về các cơ sở dữ liệu thuộc thẩm quyền quản lý của đơn vị; đề xuất xây dựng mới hoặc điều chỉnh, nâng cấp hệ thống thông tin đã có để bảo đảm khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu thông qua Nền tảng chia sẻ tích hợp dữ liệu của tỉnh và kết nối với Cổng dữ liệu dùng chung của tỉnh;

Điều 3. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đức Quý

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU, DỮ LIỆU MỞ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ GIANG

STT

Tên dữ liệu

Cơ quan quản lý dữ liệu

Mô tả dữ liệu

Thông tin chi tiết Danh mục

Hình thức chia sẻ dữ liệu

Cơ chế thu thập, cập nhật nguồn dữ liệu được thu thập của từng cơ sở dữ liệu

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ

1

Tra cứu thông tin hồ sơ lưu trữ

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu hồ sơ lưu trữ

- Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.

- Nội dung: Thông tin hồ sơ lưu trữ được các sở, ban, ngành trên Cổng dữ liệu dùng chung

- Tên hồ sơ

- Thành phần hồ sơ

- File đính kèm hồ sơ

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc CSDL chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin dữ liệu dùng chung dưới dạng API qua LGSP của tỉnh

2

Biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV)

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC: Số Đại biểu hội đồng nhân dân (TT 03/2018/TT-BNV)

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin biểu số 0102.K/BNV-TCHC

Thông tin của Biểu số 0102.K/BNV-TCHC

- Số đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

+ Chia theo trình độ học vẫn

+ Chia theo dân tộc

+ Chia theo nhóm tuổi

+ Chia theo chức vụ trong HĐND

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc Phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

3

Báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV)

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV)

- Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ

- Nội dung: Thông tin báo cáo số lãnh đạo Chủ chốt là Nữ (TT 03/2018/TT-BNV)

Thông tin của Biểu số 0104.K/BNV-TCHC:

- Tên cơ quan

- Mã số

- Lãnh đạo chủ chốt

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

4

Báo cáo Số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV)

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV)

- Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ

- Nội dung: Thông tin báo cáo số lượng biên chế được giao (TT 03/2018/TT-BNV)

Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC:

- Số lượng biên chế công chức

- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập

- Số lượng lao động hợp đồng

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

5

Báo cáo Tỷ lệ thực hiện biên chế (TT 03/2018/TT-BNV)

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV)

- Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ

- Nội dung: Thông tin báo cáo tỷ lệ thực hiện tinh giảm biên chế (TT 03/2018/TT-BNV)

Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC:

- Tỷ lệ thực hiện biên chế (%)

- Số lượng biên chế công chức thực hiện

- Số lượng người làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện

- Số lượng hợp đồng lao động thực hiện

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

6

Biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV)

Sở Nội vụ

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV)

- Phạm vi: UBND tỉnh, Sở Nội vụ

- Nội dung: Thông tin biểu số 0207.N/BNV-CBCCVC: Số lượt cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo bồi dưỡng (TT 03/2018/TT-BNV)

Thông tin của Biểu số 0301.N/BNV-BC:

- Theo nội dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng: Chuyên môn; Lý luận chính trị; Kiến thức quốc phòng và an ninh....

- Theo nhóm đối tượng: Cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý; Các ngạch công chức; Đại biểu HĐND; Viên chức sự nghiệp; Cán bộ, công chức cấp xã

- Theo nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng;

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Cập nhật Form nhập liệu trên hệ thống (có chức năng import excel)

- Hoặc phần mềm Quản lý hồ sơ cán bộ CCVC Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

II

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

7

Danh sách tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Mục đích: Tra cứu tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin tổng số doanh nghiệp: đăng ký mới, đăng ký thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại

- Số doanh nghiệp đăng ký mới

- Số doanh nghiệp tạm ngưng hoạt động

- Thay đổi nội dung ĐKKD

- Thông báo quyết định giải thể

- Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

- Giải thể, Phá sản, Xóa tên doanh nghiệp

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

CSDL đăng ký doanh nghiệp quốc gia đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang

8

Danh sách hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin hợp tác xã

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin hợp tác xã

- Tên hợp tác xã

- Mã số thuế

- Người đại diện

- Địa chỉ

- Số điện thoại

- Ngày hoạt động

- Tình trạng hoạt động

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Form nhập liệu (có chức năng import excel)

9

Danh sách dự án đầu tư ngoài danh sách trên địa bàn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin dự án đầu tư trên địa bàn

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin dự án đầu tư trên địa bàn

- Mã dự án

- Tên dự án

- Tình trạng dự án

- Ngày đăng ký

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

CSDL cấp mã số cho đơn vị có quan hệ ngân sách đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang

10

Thông tin doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin doanh nghiệp

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin doanh nghiệp

- Tên doanh nghiệp

- Mã số thuế

- Địa chỉ

- Người đại diện

- Ngày thành lập

- Ngành nghề kinh doanh

- Tình trạng hoạt động

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

CSDL quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đã tích hợp trên LGSP tỉnh Hà Giang

III

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

11

Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính

Sở Thông tin và Truyền thông

- Mục đích: Quản lý, Tra cứu kết quả xử lý thủ tục hành chính

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin kết quả xử lý thủ tục hành chính được đồng bộ từ Dịch vụ công/ Hệ thống một cửa của tỉnh

- Mã hồ sơ

- Thủ tục hành chính

- Thông tin chi tiết

- Ngày tiếp nhận

- Khách hàng

- Ngày dự kiến trả kết quả

- Nơi tiếp nhận

- Cơ quan giải quyết

- Mức độ

- Quá trình xử lý

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Hệ thống một cửa điện tử/ Dịch vụ công tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

12

Tra cứu thông tin văn bản

Sở Thông tin và Truyền thông

- Mục đích: Quản lý, Tra cứu danh sách, thông tin văn bản

- Phạm vi: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.

- Nội dung: Cho phép tra cứu thông tin văn bản được đồng bộ từ Phần mềm quản lý văn bản của tỉnh

- Tên văn bản

- Trích yếu

- Số ký hiệu

- Số văn bản

- Số đến/ đi

- Cơ quan ban hành

- Ngày đến/ đi

- Hình thức văn bản

- Ngôn ngữ

- Số trang văn bản

- Độ khẩn

- Ngày văn bản

- Lĩnh vực

- Ghi chú

- Họ tên người ký

- File văn bản đính kèm

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Phần mềm quản lý văn bản tỉnh Hà Giang chia sẻ dữ liệu thông tin dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh

IV

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

13

Thông tin cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở y tế công lập/ngoài công lập

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin danh sách cơ sở y tế công lập/ngoài công lập

- Tên cơ sở

- Giấy phép hoạt động

- Năm cấp

- Địa chỉ

- Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật

- Ghi chú

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Form nhập liệu (có chức năng import excel);

- Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có)

14

Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin xã/ phường/ thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế theo huyện/ thành phố

- Tên Huyện/Thành phố

- Tên Xã/ Phường

- Năm đạt chuẩn quốc gia

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Form nhập liệu (có chức năng import excel)

15

Số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin số giường bệnh theo kế hoạch của các cơ sở y tế công lập/ ngoài công lập

- Tên đơn vị

- Địa chỉ

- Huyện/Thành phố

- Xã/ Phường

- Số giường bệnh

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Form nhập liệu (có chức năng import excel)

16

Cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin cơ cấu nhân lực y tế của đơn vị công lập/ ngoài công lập

- Tên cơ sở y tế

- Địa chỉ

- Số Bác sĩ

- Số Y sĩ

- Số Điều dưỡng

- Số Hộ sinh

- Số kỹ thuật viên

- Số dược sĩ

-Trình độ chuyên môn

- Tổng

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

Form nhập liệu (có chức năng import excel)

17

Danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin danh mục kỹ thuật thực hiện tại các cơ sở y tế

- STT (thông tư 43, 21, 50)

- Tên kỹ thuật

- Ghi chú

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Form nhập liệu (có chức năng import excel)

- Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có)

18

Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT, không BHYT

- Tên dịch vụ

- Đơn giá tối đa (VND)

- Ghi chú

- Dữ liệu mở

- Dữ liệu được chia sẻ theo hình thức chia sẻ Dữ liệu mặc định

- Form nhập liệu (có chức năng import excel);

- Hoặc dữ liệu chia sẻ dưới dạng API và được đăng ký lên LGSP của tỉnh (nếu có)

19

Danh sách các cơ sở tiêm chủng được công bố

Sở Y tế

- Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động

- Phạm vi: Toàn tỉnh

- Nội dung: Thông tin danh sách các cơ sở tiêm chủng được cấp giấy phép hoạt động

-Tên cơ sở

- Địa chỉ

- Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật

-

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone