ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 495/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 11 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỎ CÀY BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 358/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khánh Thạnh Tân

Xã Phú Mỹ

Xã Hưng Khánh Trung A

Xã Thanh Tân

Xã Thạnh Ngãi

Xã Tân Phú Tây

Xã Phước Mỹ Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Loại đất

 

16.518,03

1.287,60

817,42

1.268,42

2.002,28

1.182,92

987,37

831,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.071,58

987,37

683,27

1.099,30

1.171,04

975,84

866,15

678,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

596,07

78,49

37,53

110,11

9,33

11,19

104,48

25,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.436,60

907,93

644,44

986,44

1.160,58

954,67

761,68

648,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,95

 

 

 

1,13

0,14

 

0,38

1.8

Đất làm muối

LM U

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,95

0,95

1,29

2,75

 

9,83

 

4,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.446,45

300,23

134,15

169,12

831,24

207,08

121,21

152,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,28

 

 

2,02

 

 

7,15

0,12

2.2

Đất an ninh

CAN

2,16

 

 

 

 

 

 

2,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,11

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TM D

41,65

0,66

0,53

0,67

27,01

0,55

0,50

2,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50,29

10,18

0,75

1,17

12,58

0,96

0,52

4,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

431,97

40,16

17,83

44,78

29,05

18,79

21,23

38,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

280,24

21,46

12,66

26,13

23,49

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone