TT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | |
I | Số thu phí, lệ phí | 13.426.990.338.677 | 13.426.990.338.677 | |
1 | Lệ phí | 205.718.961.230 | 205.718.961.230 | |
- | Lệ phí ra vào cảng biển | 73.305.967.883 | 73.305.967.883 | |
- | Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa | 9.715.921.420 | 9.715.921.420 | |
- | Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên | 3.957.970.500 | 3.957.970.500 | |
- | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | 2.865.920.000 | 2.865.920.000 | |
- | Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 106.400.000 | 106.400.000 | |
- | Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe | 2.928.960.000 | 2.928.960.000 | |
- | Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay | 39.966.644.859 | 39.966.644.859 | |
- | Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay | 152.000.000 | 152.000.000 | |
- | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 72.719.176.568 | 72.719.176.568 | |
2 | Phí | 13.221.271.377.447 | 13.221.271.377.447 | |
- | Phí sử dụng đường bộ | 8.695.625.124.492 | 8.695.625.124.492 | |
- | Phí bảo đảm hàng hải | 1.951.615.123.222 | 1.951.615.123.222 | |
- | Phí cảng vụ hàng hải | 1.224.536.870.043 | 1.224.536.870.043 | |
- | Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 88.739.599.427 | 88.739.599.427 | |
- | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 696.579.326.906 | 696.579.326.906 | |
- | Phí cảng vụ hàng không | 282.839.268.359 | 282.839.268.359 | |
- | Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt | 230.387.436.874 | 230.387.436.874 | |
- | Phí chuyên ngành hàng không | 26.275.763.215 | 26.275.763.215 | |
- | Phí an ninh cảng biển | 3.264.632.000 | 3.264.632.000 | |
- | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | 1.506.750.000 | 1.506.750.000 | |
- | Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán | 9.645.372.909 | 9.645.372.909 | |
- | Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường | 299.050.000 | 299.050.000 | |
- | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 124.800.000 | 124.800.000 | |
- | Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 9.448.620.000 | 9.448.620.000 | |
- | Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng | 363.140.000 | 363.140.000 | |
- | Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...) | 20.500.000 | 20.500.000 | |
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 813.211.816.993 | 808.667.728.755 | -4.544.088.238 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 771.235.933.958 | 771.235.933.958 | |
- | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 565.496.099.517 | 565.496.099.517 | |
- | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 205.739.834.441 | 205.739.834.441 | |
2 | Chi quản lý hành chính | 41.975.883.035 | 37.431.794.797 | -4.544.088.238 |
- | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 21.519.843.849 | 16.975.755.611 | -4.544.088.238 |
- | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 20.456.039.186 | 20.456.039.186 | |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 12.526.387.088.443 | 12.526.387.088.443 | |
1 | Lệ phí | 205.718.961.230 | 205.718.961.230 | |
- | Lệ phí ra vào cảng biển | 73.305.967.883 | 73.305.967.883 | |
- | Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa | 9.715.921.420 | 9.715.921.420 | |
- | Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên | 3.957.970.500 | 3.957.970.500 | |
- | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện | 2.865.920.000 | 2.865.920.000 | |
- | Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | 106.400.000 | 106.400.000 | |
- | Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe | 2.928.960.000 | 2.928.960.000 | |
- | Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay | 39.966.644.859 | 39.966.644.859 | |
- | Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay | 152.000.000 | 152.000.000 | |
- | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm | 72.719.176.568 | 72.719.176.568 | |
2 | Phí | 12.320.668.127.213 | 12.320.668.127.213 | |
- | Phí sử dụng đường bộ | 8.695.625.124.492 | 8.695.625.124.492 | |
- | Phí bảo đảm hàng hải | 1.938.074.784.627 | 1.938.074.784.627 | |
- | Phí cảng vụ hàng hải | 600.286.763.268 | 600.286.763.268 | |
- | Phí cảng vụ đường thủy nội địa | 12.373.492.635 | 12.373.492.635 | |
- | Phí bay qua vùng trời Việt Nam | 696.579.326.906 | 696.579.326.906 | |
|
|
|