STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. SỞ TƯ PHÁP |
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
5 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
2. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
7 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
8 | Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
9 | Cấp phép thi công công trình trên đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
10 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
11 | Cấp giấy phép thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác) |
12 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
13 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
14 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
15 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
16 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
17 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
18 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
19 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
21 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
23 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
24 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
26 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
27 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
28 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
29 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
30 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
31 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
3. SỞ NGOẠI VỤ |
32 | Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) |
33 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
34 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
35 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
36 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4. SỞ NỘI VỤ |
37 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
38 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
39 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
40 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
41 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
42 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
43 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
44 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
45 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
46 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
47 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
48 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
5. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
49 | Cấp Giấy chứng nhận Thẩm định thiết kế tàu cá |
50 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
51 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
52 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
55 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
56 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
57 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
6. SỞ TÀI CHÍNH |
58 | Quyết định thanh lý tài sản công |
59 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
7. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
60 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
62 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
63 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
64 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
65 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
66 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
8. SỞ Y TẾ |
67 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
68 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
69 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
70 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
71 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
72 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
73 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
74 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
9. THANH TRA TỈNH |
75 | Giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh Thanh tra tỉnh |
76 | Giải quyết tố cáo của Chánh Thanh tra tỉnh |
77 | Giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND tỉnh |
78 | Giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch UBND tỉnh |
79 | Giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
|