CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 732/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN CẨM LỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2022, Công văn số 756/STNMT-CCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (21/24 phiếu thành viên UBND biểu quyết tán thành).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hòa An
Phường Hòa Phát
Phường Hòa Thọ Đông
Phường Hòa Thọ Tây
Phường Hòa Xuân
Phường Khuê Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
3.584,5217
324,5688
653,2381
266,7994
836,9002
1.201,7792
301,2360
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
394,5303
71,7158
169,9941
22,6429
125,5946
0,0000
4,5829
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
100,5344
1,0342
49,5581
49,9421
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
100,5344
1,0342
49,5581
49,9421
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
140,3563
19,4703
33,1469
22,6429
62,3589
2,7373
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,2650
1,0530
9,3664
1,8456
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
132,3537
51,2113
81,1424
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
51,2113
51,2113
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,2324
0,2324
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,7885
5,0937
3,6948
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.007,2613
248,9885
480,3824
237,8947
632,5539
1.116,2756
291,1662
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
431,9078
10,5959
296,5188
0,9478
123,5474
0,2979
2.2
Đất an ninh
CAN
7,7714
0,0620
0,7316
2,9747
1,3847
1,2192
1,3992
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
122,7938
122,7938
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,6480
28,6480
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
55,6650
0,6531
2,1258
5,1146
0,4089
27,0741
20,2885
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,6059
0,2902
1,8775
13,5774
17,9670
3,8938
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,5550
16,5550
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã