BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ ĐỂ TẠO LẬP MÃ VẬT TƯ Y TẾ PHỤC VỤ QUẢN LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ (ĐỢT 2)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chỉnh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiếm y tế;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Công văn số 72/TB-CT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế lần 2;

Căn cứ Công văn số 83/TB-CT ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế lần 3;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 2), gồm 862 (Tám trăm sáu mươi hai) mã hãng sản xuất vật tư y tế và bổ sung thêm 28 (Hai mươi tám) nước sản xuất đã có mã hãng sản xuất, theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.

Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn

Điều 2. Quyết định này cớ hiệu lực kế từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế và cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cập nhật các mã hàng sản xuất vật tư y tế bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 3. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Tổng cục trưởng Tổng cục Dân số thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Long (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh VTYT (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Thuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-BYT ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hãng sản xuất

Tên nước sản xuất

Mã hãng sản xuất

Mã nước sản xuất

1

ArjoHuntleigh AB

Thụy Điển

0259

273

2

Avnet Global Solution Center

Hoa Kỳ

0318

175

3

B. Braun Melsungen AG

Ba Lan

0342

118

4

Baxter Healthcare S.A.

Cộng hòa Dominicana

0379

152

5

Coloplast A/S

Ireland

0779

183

6

Covidien

Dominica

1712

151

7

Covidien

Hoa Kỳ

1712

175

8

Covidien

Mexico

1712

213

9

Covidien LLC

Thái Lan

1713

271

10

Edwards Lifesciences AG

Dominica

1939

151

11

Greatbatch Medical

Mexico

2283

213

12

Harmac Medical Products, Inc.

Ireland

2358

183

13

Harmac Medical Products, Inc.

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

2358

107

14

Smith & Nephew, Inc.

Cộng hòa Ấn Độ

3884

115

15

Smith & Nephew, Inc.

Costa Rica

3884

146

16

Smith & Nephew, Inc.

Đài Loan (Trung Quốc)

3884

296

17

Smith & Nephew, Inc.

Đức

3884

155

18

Smith & Nephew, Inc.

Malaysia

3884

205

19

Smith & Nephew, Inc.

Mexico

3884

213

20

Smith & Nephew, Inc.

Pháp

3884

240

21

Smith & Nephew, Inc.

Thụy Sĩ

3884

274

22

Smith & Nephew, Inc.

Trung Quốc

3884

279

23

Smith & Nephew, Inc.

Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

3884

107

24

Sofradim Production

Ý

3894

292

25

Thermo Fisher Scientific

Mexico

4169

213

26

Vyaire Medical, Inc.

Đài Loan (Trung Quốc)

4362

296

27

Vyaire Medical, Inc.

Mexico

4362

213

28

Vyaire Medical, Inc.

Trung Quốc

4362

279

29

3M Deutschland GmbH

Đức

4516

155

30

3M ESPE Dental Products

Hoa Kỳ

4517

175

31

3M Japan Limited

Nhật Bản

4518

232

32

3Shape Poland Sp. z.p.o

Ba Lan

4519

118

33

3Shape Trios A/S

Đan Mạch

4520

153

34

A.R. Medicom (M) SDN BHD

Malaysia

4521

205

35

A.R. Medicom Inc. (Shanghai) Co., Ltd

Trung Quốc

4522

279

36

A1 Globe Sdn Bhd

Malaysia

4523

205

37

AB DENTAL

Israel

4524

184

38

Abbott Diagnostics Korea Inc.

Hàn Quốc

4525

174

39

Accumax Lab Devices Pvt. Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

4526

115

40

Accupac, LLC

Hoa Kỳ

4527

175

41

Accutech Co., Ltd.

Trung Quốc

4528

279

42

ACE Surgical Supply Co., Inc.

Hoa Kỳ

4529

175

43

ACME Tooling Technology Co., Ltd

Đài Loan (Trung Quốc)

4530

296

44

Acon Biotech (Hangzhou), Co., Ltd

Trung Quốc

4531

279

45

Actim Oy

Phần Lan

4532

241

46

Acutus Medical, Inc.

Hoa Kỳ

4534

175

47

Acutronic Medical Systems AG

Thụy Sĩ

4533

274

48

Adhezion Biomedical, LLC

Hoa Kỳ

4535

175

49

Adler Ortho S.p.A

Ý

4536

292

50

Ad-Tech Medical Instrument Corporation

Hoa Kỳ

4537

175

51

Advanced LifeSciences Pvt. Ltd.

Cộng hòa Ấn Độ

4538

115

52

Advant Medical Ltd

Ireland

4539

183

53

Advantech

Đài Loan (Trung Quốc)

4540

296

54

Aegis Lifesciences Pvt. Ltd

Cộng hòa Ấn Độ

4541

115

55

AERAZEN LAB SRL

Ý

4542

292

56

Aerospine

Thổ Nhĩ Kỳ

4543

272

57

Aesculap Chifa Sp. Z.o.o

Ba Lan

4544

118

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone