ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 918/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 33/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 89 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện và có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Ghi chú

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Tổng thời gian cắt giảm theo quy định

Thời gian còn lại sau cắt giảm

Tổng

Sở KHĐT

Các Sở, ngành liên quan

UBND tỉnh

Tổng

Sở KHĐT

Các Sở, ngành liên quan

UBND tỉnh

Tổng

Sở KHĐT

Các Sở, ngành liên quan

UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

I

CÁC THỦ TỤC NỘI BỘ

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 2 Điều 38 Luật Đầu tư)

15

15

0

0

5

5

0

0

10

10

0

0

Cắt giảm 33% (ngày )

2.1

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư)

3

3

0

0

1

1

0

0

2

2

0

0

Cắt giảm 33% ( ngày làm việc)

2.2

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

10

10

0

0

2

2

 

0

8

8

0

0

Cắt giảm 20% ( ngày)

3

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

5

5

0

0

2,5

2,5

0

0

2,5

2,5

0

0

Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)

4.1

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

5

5

0

0

2,5

2,5

0

0

2,5

2,5

0

0

Cắt giảm 50% ( ngày làm việc)

4.2

Hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

3

3

0

0

1

1

0

0

2

2

0

0

Cắt giảm 33% ( ngày làm việc)

5

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư (do nhà đầu tư đề xuất theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư 2020)

5

5

0

0

0

0

0

0

5

5

0

0

 

6

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (điểm a khoản 1 Điều 48 của Luật Đầu tư)

Sau khi tiếp nhận hồ sơ

Sau khi tiếp nhận hồ sơ

0

Sau khi tiếp nhận hồ sơ

0

0

0

0

Sau khi tiếp nhận hồ sơ

Sau khi tiếp nhận hồ sơ

0

0

TTHC không quy định thời gian -Thực hiện ngay sau khi nhận hồ sơ

7

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điều 127 Nghị định 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ)

3

3

0

0

1,5

1,5

0

0

1,5

1,5

0

0

Cắt giảm 50%( ngày làm việc)

8

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Điều 26 Luật Đầu tư, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (không bao gồm Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh)

15

15

0

0

3

3

0

0

12

12

0

0

Cắt giảm 20% ( ngày)

9

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư)

15

15

0

0

7,5

7,5

0

0

7,5

7,5

0

0

Cắt giảm 50% ( ngày)

10

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư)

15

15

0

0

7,5

7,5

0

0

7,5

7,5

0

0

Cắt giảm 50% ( ngày)

II

CÁC THỦ TỤC LIÊN THÔNG

1.1

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư duy nhất đã đăng ký tham gia đấu giá hoặc nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư sau khi tổ chức đấu giá ít nhất 02 lần nhưng không thành theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

35

10

15

10

17, 5

5

7,5

5

17, 5

5

7,5

5

Cắt giảm 50% ( ngày)

1.2

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh trong trường hợp Nhà đầu tư đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm b khoản 3 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

35

10

15

10

17, 5

5

7,5

5

17, 5

5

7,5

5

Cắt giảm 50% ( ngày)

2

Thủ tục Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 6 và khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

35

10

15

10

0

0

0

0

35

10

15

10

 

3

Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 5 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

35

10

15

10

0

0

0

0

35

10

15

10

 

4

Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (điểm d khoản 2 Điều 45 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

35

10

15

10

10

1

6

3

25

9

9

7

Cắt giảm 30% ( ngày)

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Điều 48

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone