ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 24 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 17 tháng 01 năm 2022 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Kết quả lấy ý kiến Ủy viên UBND thành phố bằng phiếu theo Công văn số 305/VP-KT ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Văn phòng UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

2. Đối tượng áp dụng:

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

Quyết định này quy định các định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông sau:

1. Lĩnh vực trồng trọt: có 12 định mức kinh tế - kỹ thuật

2. Lĩnh vực chăn nuôi: có 10 định mức kinh tế - kỹ thuật

3. Lĩnh vực thủy sản: có 16 định mức kinh tế - kỹ thuật

(Chi tiết Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thực hiện Quyết định này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 4 năm 2022.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Trung tâm Khuyến nông quốc gia;
- TT: Thành ủy, HĐND TP;
- UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Các Hội, đoàn thể thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Quận, Huyện ủy; UBND, UBMTTQ Việt Nam các quận, huyện; UBND phường, xã;
- Báo ĐN, Đài PTTH ĐN, Cổng TTĐT thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Lưu: VT, SNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Sản xuất cải xanh ăn lá các loại an toàn

2. Sản xuất ngô lai

3. Cây bưởi

4. Cây mít

5. Cây xoài

6. Cây có múi (cam, quýt, chanh,…)

7. Cây mía

8. Trồng hoa lily trong chậu

9. Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu

10. Sản xuất nấm rơm trong nhà

11. Sản xuất nấm sò

12. Nấm linh chi

II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Chăn nuôi gà thịt thả đồi, thả vườn an toàn sinh học

2. Chăn nuôi vịt sinh sản

3. Chăn nuôi vịt thịt

4. Nuôi lợn thịt

5. Nuôi lợn sinh sản

6. Nuôi lợn thịt bản địa, đặc sản

7. Cải tạo đàn bò bằng các giống bò ngoại chuyên thịt

8. Nuôi vỗ béo bò thịt

9. Nuôi dê sinh sản

10. Nuôi thỏ sinh sản

III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Nuôi cá diêu hồng

2. Nuôi cá tra

3. Nuôi cá thát lát thâm canh

4. Nuôi tôm sú thâm canh

5. Nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh

6. Nuôi tôm sú bán thâm canh

7. Nuôi cua

8. Nuôi cá chình trong ao

9. Nuôi cá vược

10. Mô hình bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ bằng đá tuyết

11. Mô hình lưới chụp mực

12. Mô hình câu vàng cá ngừ đại dương

13. Mô hình ứng dụng các trang thiết bị trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá

14. Mô hình hầm bảo quản trên tàu khai thác xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá bằng công nghệ sử dụng vật liệu CPF

15. Mô hình tời thủy lực thu lưới rê tầng đáy

16. Mô hình sử dụng đèn Led chuyên dụng cho tàu lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi

I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Sản xuất cải xanh ăn lá các loại an toàn

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các tiêu chí

Yêu cầu

Đất

Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn

Nước

Phân bón

Thuốc BVTV

Nước

Phân bón

Thuốc BVTV

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị tính: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Giống cải ăn lá các loại (hạt)

Kg

8-10

Vật tư

 

 

- Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

35

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

25

- Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

45

- Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.500

- Phân bón lá

1.000đ

500

- Thuốc bảo vệ thực vật

1.000đ

500

c) Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai/vụ

Tháng

02

 

Tập huấn đào tạo

 

 

 

- Tập huấn trong mô hình

Ngày/lớp

01

01 ngày/lần

- Tập huấn ngoài mô hình

Ngày/lớp

02

01 ngày/lần

Cán bộ kỹ thuật/mô hình

Ha

≤ 2

Thời gian chỉ đạo 02 tháng

Chi phí quản lý/tổng kinh phí

%

5

 

2. Sản xuất ngô lai

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị tính: 01 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Giống

Kg

15-20

Vật tư

 

 

- Urê

Kg

450

- Lân supe

Kg

600

- Kali clorua

Kg

200

- Thuốc trừ cỏ

1.000 đồng

300

- Thuốc BVTV

1.000 đồng

700

b) Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

05

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

01 ngày/lần

Tham quan, hội thảo

Lần

1

01 ngày/lần

Tổng kết

Lần

1

01 ngày/lần

Quy mô/mô hình

Ha

≤ 10

 

Cán bộ kỹ thuật/mô hình

Người

1

Thời gian chỉ đạo 05 tháng

Chi phí quản lý/tổng kinh phí

%

5

 

3. Cây bưởi

a) Yêu cầu kỹ thuật

Các tiêu chí

Yêu cầu

Cây giống

Giống sạch bệnh

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật

Đơn vị tính: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Năm 1

Cây giống (500 cây+5% trồng dặm)

Cây

525

Vật tư

 

 

- Urê

Kg

200

- Lân Supe

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

300

- Vôi bột

Kg

800

- Phân sinh học

Lít

15

- Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm 2

Vật tư

 

 

- Urê

Kg

200

- Lân Supe

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

300

- Phân sinh học

Lít

15

- Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

Năm 3

Vật tư

 

 

- Urê

Kg

300

- Lân Supe

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

400

- Phân sinh học

Lít

25

- Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

Năm 4

Vật tư

 

 

- Urê

Kg

300

- Lân Supe

Kg

500

- Kali Clorua

Kg

400

- Phân sinh học

Lít

25

- Bả dự tính dự báo

Cái

15

- Túi bao quả

Cái

30.000

- Thuốc BVTV

1.000 đ

2.000

c) Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Năm

4

Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật (Năm 1 và năm 2)

Lần

02

01 ngày/lần

Tham quan, hội thảo (Năm thứ 3)

Lần

01

01 ngày/lần

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone