ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 580/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 68/TTr-SCT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Thay thế Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Phụ lục 1, Phần III, thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh An Giang;
- Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 24/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
1. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
SỞ CÔNG THƯƠNG | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QTNB- LTHHTN01 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | | | |
Chữ ký | | | |
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| 2 | Cơ sở pháp lý | 1 | 14/4/2021 |
| | | | |
1. MỤC ĐÍCH
- Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- QLTCCL: Quản lý tiêu chuẩn, chất lượng.
- QTNB: Quy trình nội bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: + Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. + Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP . + Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. + Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. + Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
5.2 | Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định pháp luật; + Doanh nghiệp có trụ sở chính đặt tại An Giang và có hệ thống phân phối xăng dầu chỉ trên địa bàn tỉnh An Giang; + Có kho, bể chứa xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3), thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. + Có phương tiện vận tải xăng dầu thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. + Có tối thiểu năm (05) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc sở hữu hoặc thuê với thời hạn thuê từ năm (05) năm trở lên, trong đó có ít nhất ba (03) cửa hàng thuộc sở hữu; và có tối thiểu mười (10) cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc các đại lý được cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu theo quy định. + Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành. |
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
5.3.1 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP) | x | |
5.3.2 | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh xăng dầu. | | x |
5.3.3 | Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường của cán bộ quản lý và nhân viên trực tiếp kinh doanh xăng dầu tại doanh nghiệp. | | x |
5.3.4 | Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật kho, bể xăng dầu dung tích tối thiểu hai nghìn mét khối (2.000 m3 ), kèm giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. | | x |
5.3.5 | Bản kê phương tiện vận tải phục vụ kinh doanh xăng dầu, kèm theo giấy tờ chứng minh thuộc sở hữu của doanh nghiệp hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu từ năm (05) năm trở lên. | | x |
5.3.6 | Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân: + Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của cửa hàng thuộc sở hữu hoặc thuê sử dụng của thương nhân kinh doanh xăng dầu. + Bản sao Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu của đại lý bán lẻ xăng dầu và bản sao hợp đồng đại lý xăng dầu. | | x |
5.3.7 | Bản gốc văn bản xác nhận của thương nhân cung cấp xăng dầu cho tổng đại lý có thời hạn tối thiểu một (01) năm, trong đó ghi rõ chủng loại xăng dầu. | x | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
5.5 | Thời gian xử lý: 20 ngày làm việc (160giờ) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang. + Qua dịch vụ bưu chính. + Nộp trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn (nếu đủ điều kiện áp dụng). |
5.7 | Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính. |
5.8 | Quy trình xử lý công việc: |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | 04 giờ | - Kiểm tra thành phần hồ sơ - In phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Chuyển hồ sơ |
Bước 2 | Phòng QLTM | Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Duyệt hồ sơ - Chuyển chuyên viên xử lý |
Chuyên viên | 128 giờ | - Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Soạn, in Giấy chứng nhận - Trình lãnh đạo phê duyệt - Lưu trữ hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng | 08 giờ | - Kiểm tra lại tính hợp lệ hồ sơ - Ký duyệt hồ sơ |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Công Thương | Ban Giám đốc Sở | 08 giờ | - Ký Giấy chứng nhận |
Bước 4 | Văn phòng Sở Công Thương | CB Văn thư | 04 giờ | - Đóng dấu - Quét ký số - Gửi kết quả TTPVHCC |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | CB Tiếp nhận | | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| | | | | | |
6. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu số 07 | Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo mẫu số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
3 | Sổ theo dõi. |
Hồ sơ được lưu tại phòng Quản lý Thương mại, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. |
TÊN DOANH NGHIỆP .............................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: / | ............, ngày ...... tháng ...... năm ........... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM TỔNG ĐẠI LÝ KINH DOANH XĂNG DẦU
Kính