ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 857/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Cãn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/201 7/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực mới trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang, cụ thể:

1. Danh mục 11 thủ tục hành chính, gồm: 06 thủ tục cấp tỉnh, 04 thủ tục cấp huyện và 01 thủ tục cấp xã (có danh mục kèm theo);

Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế, gồm:

a) Thủ tục số 1,2 mục I phần A được công bố tại Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh).

b) Thủ tục số 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10 tại mục I phần A và thủ tục 1 phần B được công bố tại Quyết định số 3233/QD-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (07 thủ tục cấp tỉnh, 01 thủ tục cấp huyện).

c) Thủ tục số 9, 10 được công bố tại Quyết định số 101/QD-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là VP UBND tỉnh;

Sở Tài nguyên và Môi trường viết tắt là STNMT;

Phòng Kinh tế viết tắt là P.KT;

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính viết tắt là Bộ phận Một cửa.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Cấp giấy phép môi trường

a) Thời hạn giải quyết:

a1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:

- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .

a2. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử:

đ1. Đối với trường hợp có thời gian giải quyết: 15 ngày.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyến hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải văn bản thông báo cụ thể)

Phòng Nghiệp vụ STNMT

09 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo STNMT

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ

Văn phòng STNMT

1/4 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

1/4 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển P.KT

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh

03 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh

1/4 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

1/4 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giờ hành chính

đ2. Đối với trường hợp có thời gian giải quyết: 30 ngày.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Phòng Nghiệp vụ STNMT

22 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo STNMT

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ

Văn phòng STNMT

1/4 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

1/4 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển P.KT

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh

05 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh

1/4 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

1/4 ngày

13

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Giờ hành chính

2. Cấp đổi giấy phép môi trường

a) Thời hạn giải quyết:

- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.

- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi trường: Tối đa 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép.

b) Địa điểm thực hiện:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (quầy số 5 - 02733. 993846), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: không quy định.

d) Căn cứ pháp lý:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

đ) Quy trình nội bộ, liên thông, điện tử: 10 ngày.

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày

2

Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Phòng Nghiệp vụ STNMT

05 ngày

3

Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh

Lãnh đạo STNMT

1/2 ngày

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ

Văn phòng STNMT

1/4 ngày

5

Tiếp nhận hồ sơ của STNMT, chuyển Lãnh đạo VP UBND tỉnh

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

1/4 ngày

6

Xem hồ sơ và chuyển P.KT

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

7

Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

8

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên P.KT - VP UBND tỉnh

02 ngày

9

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo P.KT - VP UBND tỉnh

1/4 ngày

10

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo VP UBND tỉnh phụ trách

1/4 ngày

11

Phê duyệt kết quả

Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh

1/4 ngày

12

Đóng dấu vào sổ, chuyển STNMT, Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone