STT | Dịch vụ |
I | Lĩnh vực sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch |
1 | Dịch vụ Văn hóa |
1.1 | Văn hóa cơ sở |
1.2 | Di sản văn hóa |
1.3 | Nghệ thuật biểu diễn cơ sở; dân ca dân nhạc, dân vũ truyền thống dân gian một số dân tộc |
1.4 | Hoạt động Thư viện |
2 | Dịch vụ thể dục, thể thao |
2.1 | Giám định khoa học vận động viên |
2.2 | Giải thi đấu thể thao trong tỉnh |
2.3 | Tham gia thi đấu thể thao khu vực và toàn quốc |
2.4 | Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên |
3 | Dịch vụ du lịch |
3.1 | Tổ chức Farmtrip, khảo sát, giới thiệu điểm đến; xây dựng các Tour, tuyến du lịch trong và ngoài tỉnh |
3.2 | Tổ chức và tham gia Hội chợ, Hội nghị du lịch trong tỉnh, trong nước và quốc tế |
3.3 | Xây dựng nội dung và xuất bản ấn phẩm quảng bá sản phẩm và dịch vụ du lịch (tập gấp, chuyên mục, ấn phẩm, videoclip, tập ảnh, bản đồ...) |
3.4 | Tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch |
3.5 | Hỗ trợ điểm trưng bày, cung cấp thông tin, quảng bá, xúc tiến về du lịch |
II | Lĩnh vực sự nghiệp Y tế - Dân số |
1 | Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
1.1 | Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng. |
1.2 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1.3 | Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch. |
1.4 | Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm; Các dịch vụ phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch. |
1.5 | Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất thải gây ô nhiễm môi trường |
1.6 | Các dịch vụ kiểm dịch y tế biên giới, y tế dự phòng |
1.7 | Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em |
2 | Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
2.1 | Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập |
2.2 | Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
2.3 | Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.4 | Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con |
2.5 | Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam |
2.6 | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và điều trị nghiện bằng thuốc Buprenophine cho một số đối tượng theo quy định của pháp luật |
2.7 | Khám và điều trị bệnh lao, phổi theo quy định của pháp luật |
3 | Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định |
3.1 | Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa) |
4 | Dịch vụ giám định |
4.1 | Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần |
5 | Dịch vụ y tế khác |
5.1 | Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật học đường |
5.2 | Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực cho tuyến dưới. |
5.3 | Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ |
III | Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
1 | Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông |
1.1 | Giáo dục mầm non |
1.2 | Giáo dục phổ thông (tiểu học, THCS, THPT) |
2 | Dịch vụ giáo dục cao đẳng sư phạm mầm non |
2.1 | Cao đẳng sư phạm mầm non |
3 | Dịch vụ giáo dục thường xuyên |
3.1 | Đào tạo liên kết, liên thông văn bằng hai, đào tạo từ xa |
3.2 | Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở, cấp trung học phổ thông |
4 | Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
4.1 | Đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ ngắn hạn |
5 | Dịch vụ khác |
5.1 | Kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo |
5.2 | Dịch vụ tư vấn giáo dục và đào tạo |
5.3 | Lập quy hoạch giáo dục và đào tạo |
5.4 | Biên soạn sách, chỉnh lý tài liệu, giáo trình, tài liệu giáo dục địa phương |
5.5 | Bồi dưỡng tiếng Việt cho người nước ngoài |
5.6 | Dịch vụ khác |
6 | Dịch vụ giáo dục đại học |
IV | Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp |
1 | Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng |
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
1.3 | Y dược |
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp |
2.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
2.2 | Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch |
2.3 | Y dược |
3 | Dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 3 tháng |
3.1 | Đào tạo sơ cấp |
3.2 | Đào tạo nghề dưới 3 tháng |
V | Lĩnh vực sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1 | Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
1.1 | Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ |
2 | Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
2.1 | Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN |
2.2 | Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ, triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo |
2.3 | Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu về KH&CN. |
2.4 | Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ hạt nhân |
3 | Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.1 | Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường |
3.2 | Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường |
3.3 | Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ quản lý nhà nước |
3.4 | Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
VI | Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1 | Dịch vụ Môi trường |
1.1 | Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học |
1.2 | Quan trắc môi trường tỉnh; thống kê môi trường tỉnh; lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh, báo cáo chuyên đề về môi trường theo yêu cầu (nếu có) |
1.3 | Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động |
1.4 | Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt động trong lĩnh vực sự nghiệp |
|
|
|