ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 860/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ CAM RANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

32.706,17

100,00

33.708,75

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.917,28

42,55

13.766,01

40,84

 

1.1

Đất trồng lúa

1.006,93

3,08

756,75

2,24

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

844,45

2,58

695,39

2,06

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.376,67

10,32

1.360,67

4,04

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.561,64

7,83

1.741,10

5,17

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.109,76

3,39

3.075,61

9,12

 

1.5

Đất rừng sản xuất

4.440,90

13,58

6.233,35

18,49

 

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

574,05

1,76

2.655,47

7,88

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.083,43

3,31

164,50

0,49

 

1.7

Đất làm muối

307,68

0,94

5,76

0,02

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

30,27

0,09

428,27

1,27

 

2

Đất phi nông nghiệp

12.428,58

38,00

19.716,17

58,49

 

2.1

Đất quốc phòng

7.839,52

23,97

7.990,48

23,70

 

2.2

Đất an ninh

9,78

0,03

9,89

0,03

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0,37

 

350,00

1,04

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

26,86

0,08

80,00

0,24

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

371,56

1,14

1.465,27

4,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

153,81

0,47

759,83

2,25

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,24

0,06

15,89

0,05

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

84,5

0,26

893,03

2,65

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2.369,20

7,24

4.228,19

12,54

 

-

Đất giao thông

1.847,17

5,65

2.869,27

8,51

 

-

Đất thủy lợi

156,67

0,48

331,11

0,98

 

-

Đất cơ sở văn hóa

4,36

0,01

45,52

0,14

 

-

Đất cơ sở y tế

4,18

0,01

28,51

0,08

 

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

52,93

0,16

227,98

0,68

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

11,52

0,04

258,64

0,77

 

-

Đất công trình năng lượng

92,69

0,28

234,46

0,70

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

2,12

0,01

4,24

0,01

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,25

0,00

3,06

0,01

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27,1

0,08

49,63

0,15

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

29,45

0,09

38,13

0,11

 

-

Đất làm NT, nghĩa địa,nhà tang lễ,...

111,54

0,34

98,40

0,29

 

-

Đất cơ sở khoa học công nghệ

21,64

0,07

21,64

0,06

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

1,06

0,00

2,14

0,01

 

-

Đất chợ

5,52

0,02

15,46

0,05

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,21

0,04

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone