TT | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào và Campuchia” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Đổi tên TTHC từ “Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không |
10 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Trình tự thực hiện | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
11 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Trình tự thực hiện | Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc |
12 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trình tự thực hiện | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không |