ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1096/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 2360/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1569/TTr-STNMT ngày 18 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Long Điền với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)*

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.767,25

 

 

7.767,25

7.767,25

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.096,71

65,62

-

3.497,41

3.497,41

45,03

1.1

Đất lúa nước

LUA

1.149,34

14,80

-

1.102,73

1.102,73

14,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.084,99

13,97

-

1.068,41

1.068,41

13,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

821,04

10,57

-

508,18

508,18

6,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.353,60

17,43

-

956,32

956,32

12,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

768,27

9,89

-

740,00

740,00

9,53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

506,71

6,52

-

107,85

107,85

1,39

1.8

Đất làm muối

LMU

496,48

6,39

-

81,07

81,07

1,04

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,28

0,02

-

1,28

1,28

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.634,24

33,91

-

4.269,83

4.269,83

54,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

123,42

1,59

-

145,91

145,91

1,88

2.2

Đất an ninh

CAN

10,6

0,14

-

10,60

10,60

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,3

0,48

-

67,30

67,30

0,87

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

81,32

1,05

-

248,30

248,30

3,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,95

1,17

-

86,71

86,71

1,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,78

0,37

-

28,78

28,78

0,37

2.9

Đất hạ tầng

DHT

970,61

12,50

-

1.355,69

1.355,69

17,45

2.9.1

Đất giao thông

DGT

508,88

6,55

-

770,76

770,76

9,92

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

102,66

1,32

-

116,65

116,65

1,50

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,38

0,17

-

20,06

20,06

0,26

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,82

0,18

-

22,04

22,04

0,28

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

61,61

0,79

-

81,63

81,63

1,05

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,91

0,19

-

26,34

26,34

0,34

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

117,91

1,52

-

134,09

134,09

1,73

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,55

0,01

-

0,55

0,55

0,01

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,34

0,33

-

25,34

25,34

0,33

2.9.11

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone