location_on Số 24/2B Đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
phone 0862.000.639
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai, thủy lợi và nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 723/TTr-SNN ngày 10 tháng 3 năm 2022.
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
0,5 ngày
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây)
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
Công chức chuyên môn
- Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
01 ngày
Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
Lãnh đạo UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt.
01 ngày
Văn thư
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.
0,25 ngày
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.
0,25 ngày
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
Công chức chuyên môn
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
01 ngày
Lãnh đạo UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
01 ngày
Văn thư
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
0,25 ngày
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
0,25 ngày
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
Chuyên viên
Thẩm định hồ sơ.
- Trình lãnh đạo UBND xã xác nhận vào Bản kê khai.
- Chuyển Bước 3.
Trình lãnh đạo UBND cấp xã xác nhận vào Bản kê khai.
4,5 ngày
Bước 3
Phê duyệt
Lãnh đạo UBND cấp xã
Kiểm tra nội dung do Công chức chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 2.
Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được ký.
1,5 ngày
Bước 4
Vào sổ, đóng dấu
Văn thư
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan.
- Chuyển Bước 5.
Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai: Được vào sổ, đóng dấu.
0,5 ngày
Bước 5
Trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai.
Hồ sơ lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định của pháp luật.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ tổ chức công dân;
- Phiếu thẩm định (nếu có);
- Hồ sơ văn bản liên quan;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Xác nhận của UBND cấp xã vào Bản kê khai hoặc văn bản trả lời từ chối giải quyết, nêu rõ lý do;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có);
- Phiếu đánh giá thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).
2.1. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh - Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 2.002162-01, thời gian giải quyết 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Cơ quan, đơn vị
Bước thực hiện
Tên bước thực hiện
Trách nhiệm thực hiện
Nội dung công việc thực hiện
Biểu mẫu/kết quả
Thời gian
Ghi chú
UBND cấp xã
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Lập Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ. Lập Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
+ Cập nhật thông tin, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
0,5 ngày
Bước 2
Thẩm định hồ sơ
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây).
Trường hợp 1:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ phần nội dung, cần chỉnh sửa bổ sung
Công chức chuyên môn
Công chức chuyên môn thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.
01 ngày
Dừng tính chờ bổ sung hồ sơ tối đa 15 ngày làm việc
Lãnh đạo UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được ký duyệt.
01 ngày
Văn thư
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. Được vào sổ, đóng dấu.
0,25 ngày
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; chờ hồ sơ bổ sung, dừng tính chương trình.
- Tổ chức, công dân bổ sung hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân.
0,25 ngày
Trường hợp 2:
Hồ sơ đầy đủ thành phần nhưng không hợp lệ phần nội dung (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
Công chức chuyên môn
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết (kể cả hồ sơ bổ sung), dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã.
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết).
01 ngày
Lãnh đạo UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được ký duyệt.
01 ngày
Văn thư
Vào sổ, đóng dấu và chuyển bộ phận một cửa.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết). Được vào sổ, đóng dấu.
0,25 ngày
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Gửi Thông báo cho tổ chức, công dân; kết thúc quy trình.
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối giải quyết) gửi cho tổ chức, cá nhân.
0,25 ngày
Trường hợp 3:
Hồ sơ đầy đủ thành phần và hợp lệ, (kể cả hồ sơ đã bổ sung)
Chuyên viên
Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
- Chuyển Bước 3.
Trình lãnh đạo UBND cấp xã dự thảo thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất.
1,5 ngày
Lãnh đạo UBND cấp xã
Lãnh đạo UBND cấp xã kiểm tra Thông báo do Công chức chuyên môn trình ký.
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Công chức chuyên môn.
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được ký duyệt.
01 ngày
Văn thư
- Vào sổ, đóng dấu.
- Chuyển bước 3.
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất. Được vào sổ, đóng dấu.
0,5 ngày
Bước 3
Hội đồng kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất
Hội đồng
Kiểm tra xác minh mức độ thiệt hại; Tổng hợp mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể; lập Biên bản tổng hợp xác minh.
- Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 (đối với cấp huyện, cấp xã).