ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 555/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 09/3/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 21/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lạc Dương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạc Dương và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - TTTU, TTHĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - TTHU, TTHĐND huyện Lạc Dương; - Phòng TN&MT huyện Lạc Dương; - Phân viện QH&TKNN; - Lãnh đạo VP; - Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Văn Hiệp
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN LẠC DƯƠNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Lạc Dương
Lát
Đ ạ Sar
Đạ Nh i m
Đạ Chais
Đ ưng K'nớ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích tự nhiên
131.393,80
6.935,51
22.038,43
24.806,84
23.933,26
34.061,27
19.618,49
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
126.569,85
6.135,15
21.051,72
24.268,66
23.173,53
33.139,79
18.800,99
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
79,38
45,29
8,14
25,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
79,38
45,29
8,14
25,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.341,80
1.238,30
538,50
857,98
388,35
222,76
95,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.155,77
1.006,54
1.565,34
3.198,43
1.552,37
964,17
868,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36.735,77
3.557,93
11.936,57
9.874,60
489,32
3.252,12
7.625,24
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
55.688,32
4.230,05
111,51
15.273,05
27.737,90
8.335,81
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.495,24
330,91
2.720,75
10.189,36
5.452,09
953,84
1.848,29
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
RSN
20.287,45
250,96
2.373,33
9.925,64
5.041,22
898,66
1.797,64
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
67,94
1,48
15,23
31,16
10,21
8,99
0,87
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,63
5,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.345,37
656,91
266,25
379,22
494,73
243,73
304,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,04
0,54
0,19
7,29
11,02
2.2
Đất an ninh
CAN
8,75
2,22
0,15
3,88
2,29
0,21
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
31,21
7,41
10,56
0,51
12,72
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
48,70
8,45
13,62
7,79
10,25
0,24
8,36
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,56
1,56
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
822,79
347,88
97,42
68,61
128,27
40,37
140,24
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
386,15
89,89
68,95
51,96
51,60
35,80
87,95
-
Đất thủy lợi
DTL
257,77
227,38
7,33
23,00
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,40
0,10
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn