ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 719/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Bảo Thắng tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 18/02/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-TNMT ngày 11/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bảo Thắng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

1.1. Đất nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp có 58.146,57 ha.

- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích đất nông nghiệp giảm 255,46 ha.

- Đến năm 2022, đất nông nghiệp có 57.891,12 ha, chiếm 89,95% diện tích tự nhiên.

1.2. Đất phi nông nghiệp:

- Năm 2021, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.868,91 ha.

- Đến năm 2022, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.124,36 ha, chiếm 9,52% diện tích tự nhiên, thực tăng 255,45 ha so với năm 2021.

1.3. Đất chưa sử dụng:

- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng có 344,93 ha.

- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng không có biến động.

- Đến năm 2022, diện tích đất chưa sử dụng có 344,93 ha, chiếm 0,54% diện tích tự nhiên

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Năm 2022 dự kiến thu hồi 164,95 ha đất để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:

2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 141,21 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa 26,45 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác 25,73 ha.

- Đất trồng cây lâu năm 20,49 ha.

- Đất rừng phòng hộ 3,36 ha.

- Đất rừng sản xuất 65,18 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 23,74 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục đích:

3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 255,46 ha.

3.2. Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp: 21,67 ha.

3.3. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 8,16 ha.

(Chi tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất

Trong kế hoạch 2022 diện tích đất chưa sử dụng giữ nguyên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tinh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Thắng; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bảo Thắng (20 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NLN1, QLĐT1, TNMT1,2

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

PHỤ BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

cấu
(%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phong Hải

Ph Lu

Tng Long

Bn Cầm

Bản Phiệt

Gia Phú

Phong Niên

Phú Nhuận

Sơn Hà

Sơn Hi

Thái Niên

Trì Quang

Xuân Giao

Xuân Quang

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...
+(...)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

64360,41

100,00

8128,02

2681,32

3807,43

3966,61

3226,91

4224,33

4398,37

8768,45

2152,24

1573,12

9637,51

3723,37

2423,8

5648,85

1

Đt nông nghip

NNP

57891,12

89,95

7495,15

2267,61

3002,66

3659,19

3016,78

3726,28

4098,08

7940,73

1839,96

1306,34

8927,61

3540,91

2108,50

4961,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2632,17

4,09

275,74

80,87

208,54

134,78

92,82

325,68

180,95

348,97

63,58

60,95

334,10

135,12

212,17

177,91

 

Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

2320,41

3,61

268,00

79,80

144,29

94,14

92,82

180,22

166,44

348,04

63,58

49,27

332,27

133,97

190,63

176,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6186,46

9,61

835,06

141,74

339,17

655,70

199,63

268,07

1094,87

501,98

64,98

140,44

301,21

483,81

390,76

769,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8216,32

12,77

1465,57

182,02

15632

421,63

1145,82

356,03

660,70

1037,87

267,83

192,27

752,40

462,80

386,75

728,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10478,41

16,28

2172,57

315,70

1561,43

1556,61

296,71

898,78

102,22

3255,55

 

 

 

 

318,84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28709,97

44,61

2411,22

1523,46

710,74

821,31

1212,36

1805,71

1891,59

2625,04

1384,36

870,87

7288,92

2332,20

695,36

3136,84

 

Đt rừng sn xut là rng tự nhiên

RSN

5841,07

9,08

1233,77

89,09

 

299,34

172,68

1076,86

287,50

804,94

 

6,68

1002,70

347,20

 

520,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1595,47

2,48

324,64

22,81

26,57

55,13

68,96

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone