STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Tên VBQPPL quy định | Cách thức thực hiện | Số trang |
Nộp hồ sơ | Trả hồ sơ |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
1 | 1.010711 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | |
2 | 1.002861 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | |
3 | 1.002859 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | |
4 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 10, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. | - Trực tiếp. | |
5 | 1.002046 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 15, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. | - Trực tiếp. | |
6 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI | |
7 | 1.010709 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI | |
8 | 1.010710 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. - BCCI | - Trực tiếp. - BCCI | |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
1 | 1.002877 | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 | |
2 | 1.002869 | Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 | |
3 | 1.002286 | Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào - Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | 01 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 37, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4. | |
4 | 1.002268 | Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam - Lào - Campuchia. | 3 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. | - Trực tiếp. DVCTT Mức 3; Mức 4 | - Trực tiếp. - BCCI. DVCTT Mức 3; Mức 4 | |
5 | 1.001023 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4 | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4 | |
6 | 1.002856 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | |
7 | 1.002852 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | - Trực tiếp. - BCCI - DVC trực tuyến mức 3, 4. | |
8 |
|
|
|