STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Ghi chú |
Phần I: NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CCHC THEO CÁC LĨNH VỰC |
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 15 | |
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 1.5 | |
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC năm | 0.5 | |
| Thời gian ban hành: trước ngày 15/01 hàng năm. Nội dung: phải xác định 06 nội dung theo quy định, kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ trong kế hoạch phải cụ thể, rõ trách nhiệm triển khai, mốc thời gian hoàn thành: 0.5 điểm | | |
Không đáp ứng 1 trong 02 yêu cầu trên: 0 điểm | | |
1.1.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 1 | |
| Hoàn thành từ 80% đến 100% các nhiệm vụ đề ra theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x 1)/100% | | |
Dưới 80% kế hoạch: 0 điểm | | |
1.2 | Báo cáo CCHC định kỳ (Báo cáo quý l, 6 tháng, quý III, năm) | 1 | |
| Báo cáo phải gửi đúng số lượng, nội dung, thời gian theo quy định, cụ thể: báo cáo quý I chậm nhất ngày 15/3, 6 tháng chậm nhất ngày 15/6, quý III chậm nhất ngày 15/9, báo cáo năm chậm nhất ngày 15/12. | | |
Nếu báo cáo nào không đúng về số lượng, nội dung, thời gian thì điểm đánh giá là 0 điểm (0.25 điểm/1 báo cáo). | | |
1.3 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1.5 | |
1.3.1 | Kế hoạch tuyên truyền CCHC (Có ban hành: 0.5; Không ban hành: 0) | 0.5 | |
| Thời gian trước 15/01 hàng năm; Nội dung: xác định rõ kết quả đầu ra của từng nhiệm vụ, thời gian hoàn thành, đối tượng thực hiện. Đạt 02 yêu cầu trên 0.5 điểm. Không đạt 1 trong 02 yêu cầu trên 0 điểm. | | |
1.3.2 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền | 1 | |
| Thực hiện 100% kế hoạch: 1 điểm | | |
Thực hiện từ 80% đến 100% kế hoạch: 0.5 điểm | | |
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 điểm | | |
1.4 | Sự năng động và hiệu quả trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC | 8.5 | |
1.4.1 | Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng (Có thực hiện: 0.5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm) | 0.5 | |
1.4.2 | Tổ chức sơ kết, tổng kết công tác CCHC hàng năm (Được tổ chức riêng hoặc lồng ghép trong Hội nghị sơ kết, tổng kết của ngành): Có thực hiện: 0.5 điểm; Không thực hiện: 0 điểm | 0.5 | |
1.4.3 | Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành của cơ quan đối với cấp huyện | 1.5 | Khảo sát |
1.4.4 | Năng lực công chức phụ trách công tác CCHC của cơ quan, đơn vị | 2 | Khảo sát |
1.4.5 | Mức độ lắng nghe, tiếp thu các ý kiến đóng góp từ phía công dân, tổ chức | 2 | Khảo sát |
1.4.6 | Mức độ quan tâm của Thủ trưởng đơn vị trong triển khai thực hiện công tác CCHC | 2 | Khảo sát |
1.5 | Khảo sát đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước | 0.75 | |
| Tổ chức thực hiện tự đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của đơn vị: 0.75 điểm | | |
Không thực hiện: 0 điểm | | |
1.6 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 1 | UBND tỉnh theo dõi |
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao trong năm: 1 điểm | | |
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn hơn tiến độ: 0.5 điểm | | |
Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 điểm | | |
1.7 | Khắc phục các hạn chế trong công tác CCHC do Đoàn kiểm tra CCHC của tỉnh chỉ ra trong năm (Đối với các đơn vị trong năm không được kiểm tra đạt tròn điểm mục này.) | 0.75 | |
1.7.1 | Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục hạn chế đúng quy định | 0.25 | |
| Ban hành kế hoạch khắc phục hạn chế và báo cáo kết quả khắc phục đầy đủ đúng thời gian quy định: 0.25 điểm Ban hành trễ hoặc không đầy đủ: 0 điểm | | |
1.7.2 | Khắc phục các hạn chế trong công tác CCHC | 0.5 | |
| 100% hạn chế đã khắc phục hoàn toàn trong năm (tính đến 31/12): 0.5 điểm | | |
Từ 70%) đến dưới 100% hạn chế đã khắc phục trong năm (tính đến 31/12) được tính điểm theo phương pháp: (Tỷ lệ %) hạn chế được khắc phục hoàn thành x 0.5): 100%. | | |
Dưới 70% hạn chế đã khắc phục: 0 điểm | | |
2 | CÔNG TÁC XÂY DỰNG VĂN BẢN VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN | 11.5 | |
2.1 | Công tác tham mưu UBND tỉnh xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 2 | |
2.1.1 | Mức độ thực hiện (Theo đề nghị xây dựng văn bản đã được phê duyệt) | 1 | |
| Thực hiện 100% số văn bản đã được giao: 1 điểm | | |
Thực hiện từ 50% - dưới 100% so văn bản đã được giao: 0.5 điểm | | |
Thực hiện dưới 50% số văn bản đã được giao: 0 điểm | | |
Trường hợp cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm thì được chấm điểm tối đa 1 điểm | | |
2.1.2 | Tiến độ thực hiện | 1 | |
| 100% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 1 điểm | | |
Từ 50% - dưới 100% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 0.5 điểm | | |
Dưới 50% số văn bản hoàn thành đúng thời gian đã đăng ký: 0 điểm | | |
Trường hợp cơ quan/đơn vị không được giao tham mưu xây dựng VBQPPL trong năm thì được chấm điểm tối đa 1 điểm | | |
2.2 | Xử lý văn bản phát hiện sai phạm do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra | 2 | |
2.2.1 | Tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản QPPL đảm bảo đúng pháp luật, không có sai sót. | 1 | |
| 100% văn bản QPPL tham mưu đúng pháp luật, không có sai sót: 1 điểm | | |
Có văn bản QPPL sai sót do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra: 0 điểm | | |
2.2.2 | Xử lý văn bản QPPL sai phạm do cơ quan có thẩm quyền chỉ ra | 1 | |
| 100% văn bản đã xử lý trong năm (tính đến 31/12): 1 điểm | | |
Dưới 100% văn bản đã xử lý (tính đến 31/12): 0 điểm | | |
Đối với các sở, ngành không có văn bản QPPL sai phạm đạt 01 điểm tiêu chí này. | | |
2.3 | Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật | 1.5 | |
2.3.1 | Kế hoạch rà soát VBQPPL (có kế hoạch riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch CCHC năm/kế hoạch khác của ngành): Có kế hoạch: 0.5 điểm; Không có kế hoạch: 0 điểm | 0.5 | |
2.3.2 |
|
|
|
|
|