ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 689/QĐ-UBND | An Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết và của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2818/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục kiểm soát TTHC - VPCP; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - UBMTTQ tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Văn phòng UBND tỉnh; - Các Sở, Ban, ngành tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Trung tâm Phục vụ Hành chính công; - Website tỉnh; - Lưu: VT, TH. | CHỦ TỊCH Nguyễn Thanh Bình |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
STNMT | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT-…. |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Ngày BH | ...../..../20.. |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | | | |
Chữ ký | | | |
Chức vụ | Chuyên viên | Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai | Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành/Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II thuộc thẩm quyền của STNMT.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các cá nhân trong nước, cá nhân nước ngoài có nhu cầu chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- CCQLĐĐ: Chi cục Quản lý đất đai
- STNMT: STNMT
- TTPVHCC: TTPVHCC công
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | - Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ. |
5.2 | Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
| Chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II được cấp cho cá nhân có trình độ từ đại học trở lên, có thời gian ít nhất là 02 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ; cá nhân có trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, có ít nhất là 03 năm liên tục tham gia hoạt động đo đạc và bản đồ và đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: a. Có đủ năng lực hành vi dân sự theo quy định của pháp luật. b. Có trình độ chuyên môn được đào tạo, thời gian và kinh nghiệm tham gia công việc phù hợp với nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. c. Đã qua sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp và kiến thức pháp luật liên quan đến nội dung đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. |
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao |
| 5.3.1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo Mẫu số 12 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP kèm theo 01 ảnh màu cỡ 4x6 cm có nền màu trắng. | x | |
5.3.2. Bản sao văn bằng, chứng chỉ về chuyên môn do cơ sở đào tạo hợp pháp cấp; giấy chứng nhận đủ sức khỏe hành nghề do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện theo quy định. | | x |
5.3.3. Bản khai kinh nghiệm nghề nghiệp theo Mẫu số 13 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP . | x | |
5.3.4. Bản sao giấy tờ chứng minh là người được miễn sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật. | | x |
| 5.3.5. Bản sao kết quả sát hạch đạt yêu cầu trong trường hợp đã sát hạch trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. | | x |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
5.5 | Thời gian xử lý: Sau thời hạn 10 ngày (80 giờ) làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại TTPVHCC công tỉnh. - Nộp hồ sơ qua bưu điện đến TTPVHCC công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn (nếu có) |
5.7 | Lệ phí: Chưa quy định |
5.8 | Quy trình xử lý công việc: |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: | | | |
STNMT có trách nhiệm kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, STNMT thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. | Chuyên viên CCQLĐĐ | 04 giờ | |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ: | | | |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định | Chuyên viên CCQLĐĐ | 08 giờ | Thông báo bằng văn bản hoặc thư điện tử cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ về đề nghị hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định. |
Hồ sơ đầy đủ theo quy định và hợp lệ: | | | |
a) Thông báo thời gian sát hạch trên cổng thông tin điện tử của STNMT | STNMT | Trước 30 ngày tổ chức sát hạch, xét cấp chứng chỉ (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) | |
b) Thông báo bằng văn bản và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của STNMT về thời gian, địa điểm tổ chức và mã số dự sát hạch của từng cá nhân. | STNMT | 10 ngày trước khi tổ chức sát hạch (không tính vào thời gian giải quyết TTHC) | |
Bước 3 | Tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: | | | |
| - Các hồ sơ đầy đủ, hợp lệ sẽ tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ. - STNMT tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ theo quy định tại điểm a Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 và Điều 44 Nghị định 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019. - Trường hợp cá nhân có nhu cầu đăng ký sát hạch trước khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề thì gửi tờ khai đăng ký sát hạch theo Mẫu số 11 Phụ lục IA ban hành theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP đến STNMT. Kết quả sát hạch là căn cứ để xét cấp chứng chỉ hành nghề và được bảo lưu trong thời gian 12 tháng. - Kết quả sát hạch sẽ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của TTPVHCC và STNMT trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch. | CCQLĐĐ | Thời gian tổ chức không quá 03 lần trong một năm | |
Bước 4 | Cấp chứng chỉ: Trường hợp đủ điều kiện cấp: Lãnh đạo STNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. | | 62 giờ | |
Văn thư lấy số, quét chữ ký số, nhân bản và đóng dấu chuyển kết quả về phòng chuyên môn | Văn thư Sở TNMT | 02 giờ | |
Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ nhưng chưa có kết quả sát hạch thực hiện nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ tại thời điểm tổ chức sát hạch do cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ thông báo. Trong trường hợp này, thời hạn xét cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP được tính kể từ thời điểm có kết quả sát hạch. | | Thời điểm tổ chức sát hạch | |
Trường hợp cá nhân không đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ, STNMT phải thông báo, nêu rõ lý do không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. | | | Thông báo bằng văn bản hoặc thư cho cá nhân nộp hồ sơ |
Bước 5 | Trả kết |
|
|
|
|
|