ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Khối lượng thực hiện

Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.

2. Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng 13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài

(km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng

(triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền

(triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền

(triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

197,602

13.498,2

71.618

13.499,9

21.222

50.396

1

An Lão

15,767

195,5

2.603

631,3

992

1.611

2

Hoài Ân

23,765

1.299,0

9.829

1.387,4

2.179

7.650

3

Hoài Nhơn

17,703

948,0

5.200

1.043,5

1.641

3.558

4

Phù Mỹ

16,386

1.056,0

4.099

959,4

1.507

2.592

5

Phù Cát

14,638

1.188,0

5.265

1.413,3

2.221

3.043

6

An Nhơn

47,219

2.807,0

20.260

3.101,3

4.878

15.382

7

Tuy Phước

32,613

3.737,0

13.287

3.143,2

4.938

8.349

8

Tây Sơn

21,023

2.122,0

9.688

1.487,9

2.339

7.348

9

Vĩnh Thạnh

3,938

72,7

731

172,4

273

458

10

Vân Canh

4,550

73,0

657

160,2

252

405

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

15,767

195,5

 

 

 

 

2.603

631,3

992

1.611

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

2,200

25,0

 

 

 

 

348

83,6

130

218

 

1.1

Kênh nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng)

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Xuân Phong Tây

0,90

10,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

142

34,2

53

89

Năm 2021 chuyển sang

1.2

Kênh nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Vạn Long - Vạn Khánh

1,30

15,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

205

49,4

77

129

Năm 2021 chuyển sang

2

Xã An Tân

 

 

 

2,977

22,0

 

 

 

 

499

117,8

185

314

 

2.1

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1)

Đập Pa cô

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,35

12,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

83

20,7

33

50

 

2.2

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,15

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

23

5,3

8

15

 

2.3

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,14

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

21

4,9

8

14

 

2.4

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,10

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

2.5

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5)

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone