BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 336/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 2239/QĐ-TTG NGÀY 30/12/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương có liên quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Lưu: VT, TCGDDN. (05b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Tấn Dũng |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2239/QĐ-TTG NGÀY 30/12/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-LĐTBXH ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021), Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 như sau:
I. MỤC ĐÍCH
1. Kế hoạch này nhằm triển khai đầy đủ, toàn diện các nhiệm vụ, giải pháp xác định tại Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Kế hoạch này nhằm xác định công việc, phân công thực hiện, lộ trình thực hiện để tổng cục, cục, vụ, viện và các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội theo chức năng, nhiệm vụ tổ chức thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
3. Kế hoạch này là căn cứ để tổ chức kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg của các đơn vị thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; đồng thời xác định các cơ quan liên quan phối hợp triển khai Quyết định số 2239/QĐ-TTg .
II. YÊU CẦU
1. Kế hoạch này phải bám sát các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể, nhiệm vụ, giải pháp của Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
2. Kế hoạch phải đảm bảo tính khả thi, đúng chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ, thể hiện vai trò của đơn vị chủ trì và sự hợp tác giữa các đơn vị trong và ngoài Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong việc triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
III. NHIỆM VỤ CHỦ YẾU (Chi tiết kèm theo)
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
- Chủ trì tổ chức triển khai Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên cả nước và Kế hoạch này theo đúng quy định.
- Là đầu mối giúp Bộ trong việc phối hợp với các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này.
- Đề xuất hướng dẫn các bộ, ngành, địa phương phối hợp triển khai thực hiện các nội dung theo Kế hoạch này.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng các cơ chế, chính sách, chương trình, dự án, đề án trình Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành.
- Phân công các đơn vị chuyên môn triển khai thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này đảm bảo mục tiêu, tiến độ.
- Đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp việc thực hiện Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính
- Tổng hợp và đề xuất các chỉ tiêu, nhiệm vụ và nguồn vốn giao cho Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và các hoạt động tại Kế hoạch này.
- Hướng dẫn Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện nguồn lực và các chỉ tiêu, nhiệm vụ thực hiện Quyết định 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021.
- Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện các nhiệm vụ khác theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền.
3. Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Cục Việc làm, Cục Quản lý Lao động ngoài nước, Viện Khoa học Lao động và Xã hội, các Vụ, đơn vị thuộc Bộ
Phối hợp với Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp thực hiện các nội dung của Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 và Kế hoạch này theo chức năng, nhiệm vụ được giao./.
NHIỆM VỤ CHỦ YẾU TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2239/QĐ-TTG NGÀY 30/12/2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045
(Ban hành kèm theo Quyết định số 336/QĐ-LĐTBXH ngày 13/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì | Cơ quan, đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Sản phẩm dự kiến |
1 | Tuyên truyền, phổ biến Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 | | | | |
a | Tuyên truyền về Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I/2022 | Các sản phẩm tuyên truyền. |
b | Tổ chức Hội nghị phổ biến/triển khai nội dung Quyết định số 2239/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II+III/2022 | Hội nghị. |
2 | Hoàn thiện thể chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp | | | | |
2.1 | Hoàn thiện thể chế trong giáo dục nghề nghiệp | | | | |
a | Rà soát, đề xuất, hoàn thiện các cơ chế, chính sách trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
b | Rà soát, đề xuất, xây dựng quy định về đào tạo nghề cho người nước ngoài tại Việt Nam | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Cục Việc làm, Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
2.2 | Nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp | | | | |
a | Triển khai Khung trình độ quốc gia; chuẩn hóa các bộ tiêu chuẩn trong giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống kiểm định và bảo đảm chất lượng | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản quy định mới. |
b | Rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo thẩm quyền | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tinh gọn, hiệu quả, có phân tầng chất lượng. |
c | Nghiên cứu, đề xuất bổ sung trình độ cao hơn của giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Vụ Pháp chế và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 2026-2030 | Luật và các văn bản dưới Luật. |
3 | Đẩy nhanh chuyển đổi số, hiện đại hóa cơ sở vật chất thiết bị và đổi mới chương trình, phương thức đào tạo | | | | |
3.1 | Đẩy nhanh chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan, đơn vị liên quan | | Có Quyết định ban hành Kế hoạch riêng. |
3.2 | Hiện đại hóa cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Vụ Kế hoạch - Tài chính, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | - Các chuẩn về cơ sở vật chất thiết bị được ban hành. - Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo được hiện đại hóa. |
3.3 | Đổi mới chương trình, phương thức đào tạo | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | - Chương trình đào tạo được đổi mới. - Đa dạng các phương thức đào tạo. |
4 | Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề và cán bộ quản lý trong giáo dục nghề nghiệp | | | | |
4.1 | Phát triển đội ngũ nhà giáo, nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề | | | | |
a | Rà soát, hoàn thiện các chuẩn đối với nhà giáo. Nghiên cứu, đề xuất quy định chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ đối với người đào tạo là người của doanh nghiệp | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành. |
b | Chuẩn hóa, đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ nhà giáo | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Đội ngũ nhà giáo được đào tạo, bồi dưỡng. |
c | Tổ chức, sắp xếp hệ thống cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo theo thẩm quyền | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | Hệ thống cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo được hoàn thiện. |
d | Nghiên cứu đề xuất quy định tương đương về kỹ năng nghề, trình độ, năng lực, kinh nghiệm của nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề để đạt chuẩn giảng dạy theo quy định | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Vụ Pháp chế, các cơ quan, đơn vị có liên quan | Năm 2023 | Các văn bản quy phạm pháp luật được ban hành. |
đ | Đề xuất giải pháp phát triển mạnh đội ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề đủ năng lực tham gia đào tạo các cấp trình độ của giáo dục nghề nghiệp. | Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp | Các bộ, ngành, địa phương, cơ sở giáo dục nghề nghiệp; các cơ quan, đơn vị có liên quan | Hằng năm | - Văn bản quy phạm pháp luật (nếu có). - Văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp. - Đội ngũ nghệ nhân, chuyên gia, người dạy nghề được đào tạo, bồi dưỡng. |
e | Triển khai hiệu quả các cộng đồng, |
|
|