ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/QĐ-UBND

Long An, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;

Căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt; Thông tư số 26/2021/TT-BYT ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi bổ sung và bãi bỏ một số điều của Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2086/TTr-SYT ngày 24/3/2022; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 515/STP-XDKTVB ngày 21/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An; Ký hiệu: QCĐP 01:2022/LA.

Điều 2. Các Quy định về kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An thực hiện theo hướng dẫn tại các Khoản 4, 5, 6 và 7, Điều 5 của Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/4/2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ pháp chế - Bộ Y tế;
- Vụ pháp chế - Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (công báo);
- Phòng VHXH+KHTC;
- Lưu: VT, DTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

QCĐP 01:2022/LA

QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Local technical regulation on Domestic Water Quality
in Long An Province)

 

LỜI NÓI ĐẦU

Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An QCĐP 01:2022/LA do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch của tỉnh Long An biên soạn, trên cơ sở quy định giao quyền tại QCVN 01-1:2018/BYT được ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Sở Y tế trình duyệt, UBND tỉnh Long An phê duyệt và ban hành theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 14/4/2022.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG

VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân, thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước) trên địa bàn tỉnh Long An; các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.

2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.

3. Quy chuẩn này không áp dụng đối với các đơn vị cung cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Long An nhưng có các hoạt động khai thác, xử lý, sản xuất và được thành lập ở các tỉnh, thành phố khác.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).

2. Đơn vị cấp nước là tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn nước sạch và bán lẻ nước sạch.

3. Hệ thống cấp nước: Là toàn bộ các thiết bị, phương tiện phục vụ việc khai thác, xử lý, lưu trữ, vận chuyển, phân phối nước tới người tiêu dùng.

4. Hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh: Là một hệ thống bao gồm các công trình khai thác, xử lý nước, mạng lưới đường ống cung cấp nước sạch đến khách hàng sử dụng nước và các công trình phụ trợ có liên quan.

5. Thông số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.

6. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Colony Forming Unit" có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.

7. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit" có nghĩa là đơn vị đo độ đục.

8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit" có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

Điều 4. Danh mục các thông số chất lượng nước sạch và ngưỡng giới hạn cho phép

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0,01

4.

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5.

Độ đục

NTU

2

6.

Màu sắc

TCU

15

7.

Mùi, vị(-)

-

Không có mùi, vị lạ

8.

pH(-)

-

Trong khoảng 6,0-8,5

Các thông số nhóm B

 

Thông số vi sinh vật

9.

Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL

< 1

10.

Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL

< 1

 

Thông số vô cơ

11.

Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

12

Cadmi (Cd)

mg/L

0,003

13

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,01

14

Chỉ số Pecmanganat

mg/L

2

15

Chloride (Ch)

mg/L

250

(hoặc 300)(***)

16

Đồng (Cuprum) (Cu)

mg/L

1

17

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/L

300

18

Fluor (F)

mg/L

1,5

19

Kẽm (zn)

mg/L

2

20

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

21

Natri (Na)

mg/L

200

22

Nhôm (Aluminium) (Al)

mg/L

0,2

23

Nickel (Ni)

mg/L

0,07

24

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/L

2

25

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/L

0,05

26

Sắt (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,3

27

Sunphat

mg/L

250

28

Sunfua

mg/L

0,05

29

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

30

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

mg/L

1000

31

Xyanua (CN)

mg/L

0,05

 

Thông số hữu cơ

 

 

 

Nhóm hydrocacbua thơm

 

 

32

Phenol và dẫn xuất của Phenol

μ/L

1

33

Styren

μ/L

20

34

Xylen

μ/L

500

 

Thông số hóa chất bảo vệ thực vật

 

 

35

Trifuralin

μ/L

20

36

Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine

μ/L

100

37

Chlorpyrifos

μ/L

30

38

Cyanazine

μ/L

0,6

39

Hydroxyatrazine

μ/L

200

 

Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ

 

 

40

Bromoform

μ/L

100

41

Chloroform

μ/L

300

42

Bromodichloromethane

μ/L

60

43

Dibromochloromethane

μ/L

100

 

Thông số nhiễm xạ

 

 

44

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/L

0,1

45

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/L

1,0

Chú thích:

- Dấu (*)

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!