ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 525/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 13/4/2022), đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 01/4/2022, Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 01/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 01/TB-HĐTĐ ngày 21/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

Loại đất

 

11.131,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.105,38

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.470,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.427,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.181,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

245,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.088,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,77

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.742,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.042,61

2.2

Đất an ninh

CAN

30,86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

67,92

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

467,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

76,53

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

74,65

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.767,37

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.161,55

-

Đất thủy lợi

DTL

56,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

29,84

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

168,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,74

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,57

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

2,71

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,79

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,43

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,38

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

242,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,69

-

Đất chợ

DCH

7,62

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,39

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

250,32

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

382,31

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

873,68

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,60

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,37

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

1,72

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

649,28

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,58

3

Đất chưa sử dụng

CSD

284,11

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

I

LOẠI ĐẤT

 

2116,78

1

Đất nông nghiệp

NNP

1308,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

770,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

744,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

173,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

68,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

274,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

808,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

182,45

2.2

Đất an ninh

CAN

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,51

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,07

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

265,57

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

190,20

-

Đất thủy lợi

DTL

24,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,58

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone