ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 649/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1081/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giao thông vận tải tổ chức công bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT(Toàn), 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

DANH MỤC

MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 649/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình, lộ trình cơ bản (dùng cho cả hai chiều đi)

Ghi Chú

Tên tuyến

BX nơi đi/đến và ngược lại

BX nơi đi/đến và ngược lại

Cự ly (Km)

Lưu lượng chạy xe (Số chuyến/ ngày)

Mã số tuyến

I

Tuyến cố định liên huyện, thành phố

1

Sơn La - Sốp Cộp

BX Sơn La

BX Sốp Cộp

135

15

2626.1155.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.4G: Nà Ớt, Chiềng Khương, Sông Mã - BX Sốp Cộp

Đang khai thác

2

Sơn La - Phù Yên

BX Sơn La

BX Phù Yên

125

15

2626.1193.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - QL.37: Bắc Yên, Gia Phù - BX Phù Yên

Đang khai thác

3

Sơn La - Mộc Châu

BX Sơn La

BX Mộc Châu

115

8

2626.1182.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - BX Mộc Châu

Đang khai thác

4

Sơn La - Mộc Châu

BX Sơn La

BX Nà Mường

150

3

2626.1189.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn - Yên Châu - Mộc Châu - QL.43: TT.NT Mộc Châu, Hua Păng - BX Nà Mường

 

5

Sơn La - Mộc Châu

BX Hồng Tiên

BX Tân Hợp

155

3

2626.1481.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

Đang khai thác

6

Sơn La - Mộc Châu

BX Hồng Tiên

BX Mường Tè

170

3

2626.1490.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - Mộc Châu - QL.43 - Thị trấn Nông Trường - ĐT.101 - BX Mường Tè

Tuyến bổ sung

7

Sơn La - Vân Hồ

BX Sơn La

BX xã Vân Hồ

137

8

2626.1185.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - ĐT.101 - BX xã Vân Hồ.

Tuyến điều chỉnh

8

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

Xã Lóng Phiêng

92

3

2626.1177.A

BX Sơn La - QL.6 - Cò Nòi - QL.6C - TT. xã Lóng Phiêng

 

9

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Phiêng Khoài

85

3

2626.1176.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C: Yên Sơn - BX Phiêng Khoài (Kim Chung)

Đang khai thác

10

Sơn La - Yên Châu

BX Sơn La

BX Chiềng On

82

3

2626.1175.A

BX Sơn La - QL.6: Mai Sơn, Cò Nòi - QL.6C - ĐT.103 - BX Chiềng On

Đang khai thác

11

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Co Mạ

75

5

2626.1140.A

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - BX Co Mạ

Đang khai thác

12

Sơn La - Sông Mã

BX Sơn La

BX số 1 Sông Mã

118

5

2626.1150.A

BX Sơn La - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - QL.12 - BX số 1 Sông Mã

Tuyến bổ sung

13

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Mường Bám

100

5

2626.1141.A

BX Sơn La - QL.6 - ĐT.108 - Cò Mạ - BX Mường Bám

Đang khai thác

14

Sơn La - Thuận Châu

BX Sơn La

BX Bó Mười

41

5

2626.1142.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.6B - ĐT.116 - BX Bó Mười

Đang khai thác

15

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Ngọc Chiến

87

5

2626.1122.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

Đang khai thác

16

Sơn La - Mường La

BX Sơn La

BX Chiềng Lao

88

3

2626.1120.A

BX Sơn La - QL.6 - QL.279D - BX Chiềng Lao

 

17

Sơn La - Mường La

BX Hồng Tiên

BX Ngọc Chiến

75

3

2626.1422.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - ĐT.109 - BX Ngọc Chiến

 

18

Sơn La - Mai Sơn

BX Hồng Tiên

BX Chiềng Nơi

95

5

2626.1465.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt – ĐT.113 - Phiêng Cằm - BX Chiềng Nơi

Đang khai thác

19

Sơn La - Sốp Cộp

BX Hồng Tiên

BX Sốp Cộp

140

5

2626.1455.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

20

Sơn La - Quỳnh Nhai

BX Hồng Tiên

BX Chiềng Khay

115

5

2626.1432.A

BX Hồng Tiên - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - Chiềng Pấc - QL.6B - QL.279: Pá Uôn - Bản Giôn, Phiêng Bay - BX Chiềng Khay

 

21

Mường La - Quỳnh Nhai

BX Mường La

BX Quỳnh Nhai

70

5

2626.1830.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.279: Pá Uôn, Mường Giôn - Nậm Giôn - ĐT.106: Chiềng Lao - Pi Toong - QL.279D - BX Mường La

 

22

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Tân Lập

194

5

2626.1886.A

BX Mường La - QL.279D - Đường Lò Văn Giá - Đường Chu Văn Thịnh - QL.6: TP. Sơn La, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Lập

Đang khai thác

23

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Chiềng Sơn

168

3

2626.1887.A

BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 (rẽ ngã ba Pa Háng) - ĐT.102 - BX Chiềng Sơn

Đang khai thác

24

Mường La - Mộc Châu

BX Mường La

BX Tân Hợp

186

3

2626.1881.A

BX Mường La - QL.279D - QL.6 - QL.43 - ĐT.104 - BX Tân Hợp

 

25

Mường La - Mai Sơn

BX Mường La

BX Cò Nòi

60

5

2626.1862.A

BX Mường La - QL.279D - ĐT.110 - QL.6 - BX Cò Nòi

 

26

Mường La - Sốp Cộp

BX Mường La

BX Sốp Cộp

170

5

2626.1855.A

BX Mường La - QL.279D - Đường Tô Hiệu - QL.6 - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

27

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

BX Quỳnh Nhai

BX Sốp Cộp

150

5

2626.3055.A

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 - Thuận Châu - ĐT.108 - ĐT.113 - Chiềng Phung - Nậm Ty - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

 

28

Quỳnh Nhai - Sốp Cộp

BX Quỳnh Nhai

BX Sốp Cộp

185

5

2626.3055.B

BX Quỳnh Nhai - QL.6B - QL.6 (Chiềng Pấc) - TP. Sơn La - QL.6 - QL.4G - Nà Ớt - Chiềng Khương - Sông Mã - QL.4G - BX Sốp Cộp

Tuyến bổ sung

29

Quỳnh Nhai - Mai Sơn

BX Quỳnh Nhai

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone