ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 731/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 544/TTr-SCT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 69 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 69 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Công thương triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Công thương đã được công bố tại mục V từ số thứ tự 1 đến số 45, phụ lục kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-CT ngày 01/11/2021của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Vũ Việt Văn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:731/QĐ-CT ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | MÃ TTHC | TÊN TTHC | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
MỨC ĐỘ 3 | MỨC ĐỘ 4 |
I | Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại |
1 | 2.000004.000.00.00.H62 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | | x |
2 | 2.000002.000.00.00.H62 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | | x |
3 | 2.000033.000.00.00.H62 | Thông báo thực hiện khuyến mại | | x |
4 | 2.001474.000.00.00.H62 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | | x |
5 | 2.000131.000.00.00.H62 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam | | x |
6 | 2.000001.000.00.00.H62 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | | x |
II | Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh | |
7 | 2.000309.000.00.00.H62 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | | x |
8 | 2.000631.000.00.00.H62 | Đăng ký sửa đổi bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | | x |
9 | 2.000619.000.00.00.H62 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | | x |
10 | 2.000609.000.00.00.H62 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | | x |
11 | 2.000191.000.00.00.H62 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung | | x |
III | Lĩnh vực: An toàn thực phẩm | | |
12 | 2.000591.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | | x |
13 | 2.000535.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | | x |
IV | Lĩnh vực: Hóa chất | | |
14 | 2.001547.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất, sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
15 | 2.001175.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
16 | 2.001172.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
17 | 1.002758.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
18 | 2.001161.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
19 | 2.000652.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | | x |
V | Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp | | |
20 | 2.001434.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x | |
21 | 2.001433.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | x | |
22 | 2.000229.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | |
23 | 2.000210.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | x | |
24 | 2.000221.000.00.00.H62 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | |
25 | 2.000172.000.00.00.H62 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | |
VI | Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa | | |
26 | 2.001646.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | | x |
27 | 2.001636.000.00.00.H62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | | x |
28 | 2.001630.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | | x |
29 | 2.001624.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | | x |
30 | 2.001619.000.00.00.H62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | | x |
31 | 2.000636.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | | x |
32 | 2.000190.000.00.00.H62 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | | x |
33 | 2.000176.000.00.00.H62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | | x |
34 | 2.000167.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | | x |
35 | 1.001005.000.00.00.H62 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | | x |
36 | 2.000459.000.00.00.H62 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | | x |
VII | Lĩnh vực: Kinh doanh khí | | |
37 | 2.000142.000.00.00.H62 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | | x |
38 | 2.000136.000.00.00.H62 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | | x |
39 | 2.000078.000.00.00.H62 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | | x |
VIII | Lĩnh vực: Xăng dầu | | |
40 | 2.000674.000.00.00.H62 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | | x |
41 | 2.000666.000.00.00.H62 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | | x |
42 | 2.000664.000.00.00.H62 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | | x |
43 | 2.000673.000.00.00.H62 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | | x |
44 | 2.000669.000.00.00.H62 |
|
|