location_on Số 24/2B Đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
phone 0862.000.639
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1221/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 595/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm lên Cổng dịch vụ công tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt
Tên TTHC
Thời gian giải quyết TTHC
Ghi chú
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định
Cắt giảm 50% thời gian giải quyết
Thời gian còn lại sau cắt giảm
Tổng thời gian xử lý
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
Tổng thời gian cắt giảm
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội
UBND tỉnh
I
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (25 TTHC)
1
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
2
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
10
10
0
05
05
0
05
0
Đạt 50%
3
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
20
14
06
10
07
03
07
03
Đạt 50%
4
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
30
30
0
15
15
0
15
0
Đạt 50%
5
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
20
15
05
10
7,5
2,5
7,5
25
Đạt 50%
6
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
7
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
20
15
05
10
7,5
2,5
7,5
2,5
Đạt 50%
8
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
9
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
28
22
06
14
11
03
11
03
Đạt 50%
10
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
11
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
12
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
10
06
04
05
03
02
03
02
Đạt 50%
13
Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
14
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
15
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
20
10
10
10
05
05
05
05
Đạt 50%
16
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
17
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
18
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
19
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
20
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
21
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
15
10
05
7,5
05
2,5
05
2,5
Đạt 50%
22
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
23
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
24
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
25
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
15
15
0
7,5
7,5
0
7,5
0
Đạt 50%
II
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC)
1
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.