ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3441/QĐ-UBND

Long An, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 756/TTr-SVHTTDL ngày 06/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và nội dung 08 TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (kèm theo 44 trang phụ lục).

Điều 2. Các TTHC trong danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch được công bố kèm theo quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30/6/2022.

Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm cập nhật nội dung 08 TTHC nêu trên lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh khi nhận được quyết định và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC đối với các thủ tục được công bố tại quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 26/4/2022.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC(VPCP);
- CT. UBND tỉnh;
- TT.CNTT (Sở TTTT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
QD-SVHTTDL-8 TTHC-du lich

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Địa điểm thực hiện

Hình thức thực hiện

Mức độ thực hiện DVC TT

Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4

Bộ phận một cửa

Cổng DVC của tỉnh

Cổng DVC Bộ/ Cổng DVC quốc gia

Trực tiếp

Bưu chính công ích

1

2.001628

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng/giấy phép

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

2

2.001616

Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

750.000 đồng/giấy phép

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

3

2.001622

Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng/giấy phép

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

4

1.001440

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

100.000 đồng/thẻ

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

5

1.004628

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

6

1.004623

Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

7

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

325.000 đồng/thẻ

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

8

1.004614

Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- 325.000 đồng/thẻ HDV quốc tế, nội địa

- 100.000 đồng/thẻ HDV tại điểm

Thông tư số 120/2021/ TT-BTC ngày 24/12/202 1 của Bộ Tài chính;

Quyết định số 757/QĐ- BVHTTD L ngày 31/3/2022 của Bộ VH, TT và DL

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

x

x

x

 

4

https://dich vucong.long an.gov.vn/

 

PHẦN II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

a) Trình tự thực hiện:

* Bước 1. (01 ngày)

Nộp hồ sơ: (1/2 ngày)

Người yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (địa chỉ: Đường song hành, Quốc lộ tránh 1A - Khối nhà cơ quan 4, Phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).

- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý du lịch (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) giải quyết (1/2 ngày).

* Bước 2. Thẩm định hồ sơ: (06 ngày)

- Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời hạn 01 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phải có văn bản thông báo và hướng dẫn, chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để gửi cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 06 ngày, Phòng Quản lý du lịch có trách nhiệm thẩm định hồ sơ; dự thảo giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trình Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký.

* Bước 3. Ký giấy phép: (02 ngày)

Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của Phòng Quản lý du lịch, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, ký giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; chuyển giấy phép cho Phòng Quản lý du lịch để chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.

* Bước cuối cùng (01 ngày)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).

- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.

- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định).

+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.

+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.

b) Cách thức thực hiện:

+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An.

+ Qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Qua dịch vụ công trực tuyến.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa theo mẫu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017);

- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành;

- Bản sao có chứng thực quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành;

- Bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành; hoặc bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác và bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa. Văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

d) Thời hạn giải quyết:

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.

h) Phí, lệ phí:

* Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).

* Lệ phí: Không có.

i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tên mẫu đơn: Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Mẫu số 04 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017).

k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;

- Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng thương mại, ngân hàng hợp tác xã hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động tại Việt Nam: 20.000.000 đồng (hai mươi triệu đồng).

- Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phải tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

- Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành là người giữ một trong các chức danh sau: Chủ tịch hội đồng quản trị; chủ tịch hội đồng thành viên; chủ tịch công ty; chủ doanh nghiệp tư nhân; tổng giám đốc; giám đốc hoặc phó giám đốc; trưởng bộ phận kinh doanh dịch vụ lữ hành.

- Chuyên ngành về lữ hành bao gồm một trong các chuyên ngành sau:

a). Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

b). Quản trị lữ hành;

c). Điều hành tour du lịch;

d). Marketing du lịch;

đ). Du lịch;

e). Du lịch lữ hành;

g). Quản lý và kinh doanh du lịch.

h). Quản trị du lịch MICE;

i). Đại lý lữ hành;

k). Hướng dẫn du lịch;

l). Ngành, nghề, chuyên ngành có thể hiện một trong các cụm từ “ du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch” do cơ sở giáo dục ở Việt Nam đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp trước thời điểm Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 có hiệu lực (ngày 20/01/2020).

m). Ngành, nghề, chuyên ngành có thể hiện một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch” do cơ sở đào tạo nước ngoài đào tạo và cấp bằng tốt nghiệp.

Trường hợp bằng tốt nghiệp không thể hiện các ngành, nghề, chuyên ngành quy định tại điểm l và điểm m nêu trên thì bổ sung bảng điểm tốt nghiệp hoặc phụ lục văn bằng thể hiện ngành, nghề, chuyên ngành, trong đó có một trong các cụm từ “du lịch”, “lữ hành”, “hướng dẫn du lịch”.

l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2018).

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (có hiệu lực từ ngày 01/01/2018).

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!