ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1242/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 29 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 94 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành và 25 thủ tục hành chính không cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 và 4 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Giao Sở Công thương có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 50% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022

Ghi chú

I. Lĩnh vực điện

1.

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

2.001617

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

2.

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001561

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

3.

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

2.001249

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

4.

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001535

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

5.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000543

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

6.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

2.000526

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

7.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

2.000621

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

8.

Cấp lại thẻ an toàn điện

2.000643

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

9.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

2.000638

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

10.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

2.001549

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

11.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

2.001632

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

12.

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

2.001724

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

13.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

2.001266

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

14.

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

2.000191

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

15.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000631

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

16.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

2.000619

10 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

17.

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000190

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

18.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000176

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

19.

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

2.000167

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

20.

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.001624

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

21.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

2.000636

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

22.

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000674

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

23.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000666

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

24.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

2.000664

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

25.

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000673

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

26.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000669

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

27.

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

2.000672

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

28.

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1.001005

23 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Kinh doanh khí

29.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

2.000142

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

30.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

2.000073

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

31.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

2.000194

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

32.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

2.000196

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

33.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000637

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

34.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000640

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

35.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

2.000197

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

36.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000626

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

37.

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000622

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

38.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

2.000204

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

39.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001646

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

40.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

2.001630

15 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

V. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

41.

Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

2.000001

07 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm

42.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện

2.000591

20 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã số thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm năm 2022

Ghi chú

I. Lĩnh vực Dầu khí

43.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

2.000453

50 ngày làm việc

35 ngày làm việc

 

44.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

2.000433

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone