Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời gian công bố) | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 19 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 11 ngày đối với dự án nhóm C. | |
2 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; + Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: + Không quá 23 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; + Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại. | |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
5 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
6 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
7 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
8 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
9 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
10 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình Cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
11 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình Cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
12 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
14 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường |
1 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: + Tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 20 ngày làm việc. | Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: + Tối đa là 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 15 ngày làm việc. | |
2 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 8 ngày | |
3 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). | 11 ngày | |
4 | Đăng ký xác nhận, đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | 8 ngày | |
IV. Lĩnh vực việc làm, lao động |
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 | 5 | |
2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của người sử dụng lao động | 10 | 8 | |
3 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 | 04 | |
4 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 | 02 | |
5 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 | 04 | |
6 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 | 04 | |
7 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam; 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. | 12 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam; 24 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam; 45 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. | |
8 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày | 10 ngày | 7 ngày | |
V. Lĩnh vực đầu tư |
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 25 ngày: BQL quyết định | 03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định 11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định 18 ngày: BQL quyết định | |
|
|