ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 962/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30/8/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1643/QĐ-BKHĐT ngày 10/12/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 97/TTr-SKHĐT ngày 24 tháng 02 năm 2022 và Văn bản số 1207/SKHĐT-VP ngày 06 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai, trong đó:

1. Ban hành mới 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm: 07 thủ tục thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.

2. Sửa đổi tên 03 lĩnh vực thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung, thay thế 100 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện, bao gồm:

- Sửa đổi 02 tên lĩnh vực thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 tên lĩnh vực thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp tỉnh; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã”.

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai: “Lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs)” cấp tỉnh; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28/8/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức.

+ Điều chỉnh tên lĩnh vực được công bố tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai đối với “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã” cấp huyện; tên lĩnh vực điều chỉnh lại theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư là “Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã”.

- Sửa đổi, bổ sung, thay thế 79 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 21 thủ tục hành chính cấp huyện, cụ thể là:

+ Sửa đổi, bổ sung, thay thế 57 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo các số thứ tự 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 29, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và thủ tục số 6, 7, 8 9, 10, 11,12, 13,14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 15 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã theo các số thứ tự từ 61 đến 75 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Chuyển 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội, thủ tục số 76, 77, 78, 83 (trong đó gộp thủ tục số 76 và 83 thành 01 thủ tục) tại Quyết định 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai sang lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 01 thủ tục hành chính số 01 thuộc lĩnh vực đấu thầu tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Điều chỉnh tên 01 thủ tục hành chính số 08 thuộc lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGOs) tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Đính chính, bổ sung thành phần hồ sơ 01 thủ tục hành chính số 07 thuộc lĩnh vực đầu tư tại Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (cấp tỉnh).

+ Sửa đổi 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh (thay đổi căn cứ pháp lý, mức thu lệ phí và mẫu đơn, tờ khai) bao gồm các thủ tục 01, 02, 03, 04, 05 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai (cấp huyện).

+ Sửa đổi 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (thay đổi căn cứ pháp lý và mức thu lệ phí) bao gồm thủ tục số 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai (cấp huyện).

3. Bãi bỏ, hủy công khai 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh, bao gồm:

- Bãi bỏ và hủy công khai 19 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp theo số thứ tự 13, 14, 15, 16, 17, 19, 25, 26, 27, 30, 34, 37, 38, 39, 40, 42, 47, 54 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai; thủ tục số 14 tại Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai;

- Bãi bỏ và hủy công khai 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội theo số thứ tự 79, 80, 81, 82, 83 tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai;

(Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm)

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này khác hoặc đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ/hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo Quyết định đã được công bố của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 4242/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 và Quyết định số 4900/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai; UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm công khai các thủ tục hành chính này tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử của các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật nội dung đối với các thủ tục hành chính được ban hành mới; điều chỉnh nội dung đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY BỎ, HỦY CÔNG KHAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

MÃ SỐ

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

N CỨ PHÁP LÝ

CƠ QUAN THỰC HIỆN

SỐ TRANG

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

 

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

 

1

1.010010

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 47/2019/TT-BTC);

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

1-6

2

1.010023

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

7-12

3

2.002057

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

13-37

4

2.002033

Chuyển đối công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01 /2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

38-52

5

1.010027

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

53-68

6

1.010029

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .

Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư

69-74

7

1.010031

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone