ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1270/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 500/TTr-SDL ngày 25 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

1

Quy trình Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

2

Quy trình điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập thành lập Văn phòng đại diện

3

Quy trình gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập thành lập Văn phòng đại diện

4

Quy trình Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên Quốc tế

5

Quy trình cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

QUY TRÌNH 01

CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI VIỆT NAM CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (Mẫu MĐ-1 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016) do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài ký

01

Bản chính

02

Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

01

Bản sao

03

Văn bản của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện

01

Bản chính

04

Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong năm tài chính gần nhất

01

Bản sao

05

Hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện

01

Bản sao

06

Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện bao gồm:

- Biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện;

- Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 và quy định pháp luật có liên quan.

01

Bản sao

 

(*) Thành phần hồ sơ (2), (3), (4), (5) (đối với trường hợp bản sao hộ chiếu của người đứng đầu Văn phòng đại diện là người nước ngoài) phải dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài phải được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam

 

 

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Người dân gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Du lịch TPHCM.

- Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1].

- Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc trong

3.000.000 đồng/giấy phép

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó có 03 ngày để thẩm định tính hợp lệ và yêu cầu bổ sung hồ sơ

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục I

Thành phần hồ sơ theo mục I

Kiểm tra hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:

+ Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2

+ Nộp trực tuyến: tiếp nhận hồ sơ trên hệ thống; thực hiện tiếp bước B2.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03

B2

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,25 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

- Scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

- Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Lữ hành

B3

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Lữ hành

0,25 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B4

Kiểm tra tính hợp lệ, thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Quản lý Lữ hành

3 ngày làm việc (1)

Theo mục I

BM 01

BM 05

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành kiểm tra hồ sơ:

(1) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công chức thụ lý hồ sơ căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật, tiến hành thẩm định; hoàn thiện hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng xem xét, thực hiện tiếp từ B6

(2) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng xem xét; thực hiện tiếp B5-B5.3.

1,5 ngày làm việc (2)

B5

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Quản lý Lữ hành

0,125 ngày làm việc (01 giờ)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ

Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt ký nháy dự thảo Văn bản chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

B5.1

Kiểm tra và ký xác nhận

Lãnh đạo Văn phòng Sở

0,125 ngày làm việc (01 giờ)

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt

B5.2

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký phê duyệt yêu cầu bổ sung hồ sơ

B5.3

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày làm việc

Văn bản đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

Sau khi Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ B1 nhưng đảm bảo sau 04 ngày phải ra giấy phép cho tổ chức/cá nhân.

B6

Xem xét, trình ký

Lãnh đạo Phòng Quản lý Lữ hành

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 05

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

- Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, phê duyệt ký nháy dự thảo chuyển Văn phòng Sở trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

B7

Kiểm tra và ký xác nhận

Lãnh đạo Văn phòng Sở

0,5 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 05

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Văn phòng Sở kiểm tra lại thể thức văn bản, lỗi chính tả, thành phần hồ sơ trình kèm theo, phê duyệt Phiếu trình, trước khi trình lãnh đạo Sở ký duyệt

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

2 ngày làm việc

Theo mục I

BM 01

BM 05

Dự thảo kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ

B9

Ban hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ đã được phê duyệt

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân

B10

Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo Giấy hẹn

Kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Thống kê, theo dõi.

- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Lữ hành lưu, kèm bản sao kết quả giải quyết hồ sơ.

* Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên: 13 ngày làm việc

- 03 ngày thẩm định có văn bản gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch có 05 ngày để phản hồi ý kiến của Sở Du lịch.

- Sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Du lịch có 05 ngày để ra giấy phép cho tổ chức, cá nhân.

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Hồ sơ/Biểu mẫu

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone