ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1017/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 19 tháng 04 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 300/TTr-SCT ngày 03/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong các lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ Công Thương; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Cổng TTĐT tỉnh QB; - Lưu: VT, KSTTHC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Phan Mạnh Hùng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
I. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Thành phố, Thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 09/01/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | Có |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | - Thành phố, Thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | Có |
6 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
9 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Có |
10 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Có |
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ |
1 | 2.000674.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu. |
2 | 2.000664.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 | 2.000666.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
4 | 2.000673.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 | 2.000672.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
6 | 2.000669.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
7 | 2.000648.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
8 | 2.000647.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
9 | 2.000645.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG CHI TIẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1017/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên thủ tục | Trang |
01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
02 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
03 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu | |
04 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
05 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
06 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
07 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
08 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
09 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
10 | Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | |
1. Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
1.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thương nhân đáp ứng đầy đủ các điều kiện quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình.
+ Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 2: Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở Công Thương cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
+ Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
+ Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 8 kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Đến thời hạn, thương nhân đến Trung tâm hành chính công tỉnh Quảng Bình nộp lệ phí theo quy định và nhận Giấy chứng nhận.
1.2 Cách thức thực hiện:
+ Qua Bưu điện.
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
+ Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu có).
1.3 Thành phần hồ sơ:
a. Đối với trường hợp cấp mới:
- Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu theo Mẫu số 7 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao giấy tờ chứng minh đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh theo quy định tại Khoản 5 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP .
- Bản kê cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh xăng dầu theo quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP , kèm theo các tài liệu chứng minh;
- Danh sách hệ thống phân phối xăng dầu của thương nhân theo quy định tại Khoản 4 Điều 16 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP