ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1054/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 21 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2022 và Sở nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 18 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường 10

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.599,15

29,25

616,77

615,74

886,50

2.146,69

216,12

792,65

1.010,61

530,64

754,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.841,98

 

255,07

317,41

445,29

1.761,78

79,10

478,98

539,34

388,25

576,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.090,94

 

75,24

147,64

117,38

1.472,94

5,85

258,90

352,55

206,45

453,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.090,94

 

75,24

147,64

117,38

1.472,94

5,85

258,90

352,55

206,45

453,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

584,64

 

59,79

52,72

162,25

95,11

13,14

73,01

27,40

62,13

39,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

959,48

 

111,91

108,76

58,26

172,91

59,36

142,35

126,09

109,75

70,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

186,83

 

7,72

8,28

107,39

10,04

0,74

4,67

24,42

9,93

13,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,10

 

0,41

 

 

10,77

 

0,05

8,88

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.757,16

29,25

361,70

298,34

441,21

384,92

137,02

313,67

471,27

142,38

177,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

109,80

 

72,21

22,79

 

3,07

 

 

 

 

11,73

2.2

Đất an ninh

CAN

35,35

0,62

0,09

5,41

15,44

0,02

1,74

0,18

0,71

0,67

10,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

41,62

 

 

 

 

 

 

41,49

0,13

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

72,04

0,17

9,38

8,12

23,55

4,56

5,21

10,28

5,28

2,13

3,38

2.6

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone